STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ | Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ | Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ | Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Giáp Phường Tân Đồng, Thành Phố Đồng Xoài - Xã Thuận Phú, Huyện Đồng Phú - Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú đã được công bố chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu đường ĐT.741 đến hết ranh thửa đất số 67, tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông giáp Phường Tân Đồng có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm gần các điểm giao thông quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực ít thuận tiện hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho các nhu cầu đầu tư hoặc sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 135.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường giao thông giáp Phường Tân Đồng. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.