STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đồng Phú | KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Đồng Phú | KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Nhà Máy Nước, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước cho khu dân cư Nhà Máy Nước thuộc thị trấn Tân Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Nhà Máy Nước có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các tuyến đường chính hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này có giao thông thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ, phản ánh giá trị cao của đất tại đây.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tuyến đường phụ hoặc có mức độ tiện ích thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể và thuận tiện cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn trong khu dân cư hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Nhà Máy Nước, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư Nhà Máy Nước, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu dân cư này