11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Thành phố Bến Tre Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Đường Âu Cơ (Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
604 Thành phố Bến Tre Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An (Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Đường Âu Cơ (Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
605 Thành phố Bến Tre Đường Âu Cơ Lộ Tiểu dự án (Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An) - Cầu Trôm () 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
606 Thành phố Bến Tre Đường Âu Cơ Cầu Trôm - Cầu Cái Cối 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Thành phố Bến Tre Đường Lạc Long Quân Cầu Cái Cối - Cầu Kinh 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
608 Thành phố Bến Tre Đường Lạc Long Quân Cầu Kinh - Cầu Rạch Vong 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
609 Thành phố Bến Tre Đường Trần Văn Cầu Quốc lộ 57C - Lộ Tiểu dự án 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
610 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu An Thuận - Đường Lạc Long Quân 2.995.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
611 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Xoài Trọn đường 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
612 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Nhơn Lộ Cầu Nhà Việc - Lộ 19 Tháng 5 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
613 Thành phố Bến Tre Lộ Cầu Nhà Việc Quốc lộ 57C - Cầu Nhà Việc 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Thành phố Bến Tre Lộ Cầu Nhà Việc Cầu Nhà Việc - Cầu Miễu Cái Đôi 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
615 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C Lộ Tiểu dự án (Vòng xoay Mỹ An) - Cầu Trôm (Hết ranh thành phố) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Thành phố Bến Tre Đường Phạm Ngọc Thảo Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
617 Thành phố Bến Tre Đường Phạm Ngọc Thảo Vòng xoay Mỹ An (Thửa 445 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
618 Thành phố Bến Tre Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh Trọn đường 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
619 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh Quốc lộ 57C - Lộ 19 Tháng 5 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
620 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Vòng xoay Mỹ An () - Lộ Tiểu dự án (Thửa 27, 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
621 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
622 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
623 Thành phố Bến Tre Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh) Cầu Chùa (Thửa 210 tờ 7 Nhơn Thạnh) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
624 Thành phố Bến Tre Lộ 19 Tháng 5 Cầu Miễu Cái Đôi - Cầu Cái Sơn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
625 Thành phố Bến Tre Lộ Cơ Khí Trọn đường 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
626 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Hòa Trọn đường 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
627 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre các vị trí còn lại 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
628 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Đường Nguyễn Văn Cánh (Đường Nguyễn Văn Cánh) - Lộ vào bãi rác (Lộ vào bãi rác) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Lộ vào bãi rác (Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng) - Đường Huỳnh Tấn Phát (Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Thành phố Bến Tre Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Thành phố Bến Tre Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 885 Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 885 Ngã ba Phú Hưng (Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Thành phố Bến Tre Lộ Đình Phú Tự Trọn đường 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
644 Thành phố Bến Tre Lộ vào bãi rác Trọn đường 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
645 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Hào - Phú Hữu - Bờ Đắp Trọn đường 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
646 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 2 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 2 tờ 50) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 6 tờ 50) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 1 tờ 53) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 112 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 3 tờ 52) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
649 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
650 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
651 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
652 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Cầu Sân Bay - Cầu Sơn Đông 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Cầu Sơn Đông - Hết ranh thành phố 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
655 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
656 Thành phố Bến Tre Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Thành phố Bến Tre Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 180 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 300 tờ 13) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
658 Thành phố Bến Tre Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 213 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 429 tờ 13) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
659 Thành phố Bến Tre Lộ Ấp 3 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 75 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 17 tờ 3) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
660 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 164 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 557 tờ 4) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
661 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 522 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 535 tờ 4) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
662 Thành phố Bến Tre Lộ trục Ấp 4 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 945 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 409 tờ 7) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Thành phố Bến Tre Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 2 tờ 9-3) - Kênh Song Mã (Thửa 170 tờ 9) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Thành phố Bến Tre Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông ĐH 173 (thửa 120 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 23 tờ 10-4) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành - Vòng xoay Bình Nguyên 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bình Phú Vòng xoay Bình Nguyên - Chân cầu Hàm Luông 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành Quốc lộ 57C - Cầu Xẻo Bát 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú Đường Võ Văn Khánh (Thửa 568 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 18 tờ 13 Bình Phú) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú Đường Võ Văn Khánh (Thửa 652 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 58 tờ 13 Bình Phú) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 7 (Thửa 53 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 2 tờ 11 Bình Phú 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 7 (Thửa 138 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 752 tờ 11 Bình Phú 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 6 (Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
677 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 6 (Thửa 201 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
678 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
679 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
680 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Cầu Bình Phú - Cầu Hàm Luông (Thửa 369, 898 tờ 7 Bình Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
681 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Bình Phú Vòng xoay Bình Nguyên - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
682 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Đông - Xã Bình Phú Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành - Đường Võ Văn Phẩm 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
683 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
684 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
685 Thành phố Bến Tre Đường ĐA02 - Mỹ Thạnh An Đường Trần Văn Cầu (Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
686 Thành phố Bến Tre Đường ĐA03 - Mỹ Thạnh An Đường An Dương Vương (Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An) - Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
687 Thành phố Bến Tre Khu tái định cư Mỹ Thạnh An Đường số 1, 2, 3, 4 1.656.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
688 Thành phố Bến Tre Khu tái bố trí Mỹ Thạnh An Đường số 5, 6, 7, 8 1.656.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
689 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
690 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
691 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Ranh Sơn Phú (Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An) - Cầu Thơm 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
692 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Ranh Sơn Phú (Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận) - Cầu Thơm 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
693 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Thơm - Đường Âu Cơ (Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
694 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Thơm - Đường Âu Cơ (Thửa 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
695 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Cá Trê - Lộ 19 Tháng 5 (Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
696 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Cá Trê - Lộ 19 Tháng 5 (Thửa 804 tờ 10 Nhơn Thạnh) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
697 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
698 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
699 Thành phố Bến Tre Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Đường Âu Cơ (Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
700 Thành phố Bến Tre Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An (Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Đường Âu Cơ (Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...