11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Giồng Trôm Đường Trũng Sình Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 48 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 285 tờ 29 Bình Thành) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
4002 Huyện Giồng Trôm Đường Trũng Sình Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 314 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 162 tờ 29 Bình Thành) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
4003 Huyện Giồng Trôm Đường Trũng Sình Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 157 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 26 tờ 32 Bình Thành) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
4004 Huyện Giồng Trôm Đường Trũng Sình Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 320 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 28 tờ 32 Bình Thành) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
4005 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4006 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4007 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 134 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4008 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 369 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4009 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 228 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4010 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 229 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4011 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4012 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4013 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 481 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 149 tờ 33 Châu Hoà) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4014 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 482 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 150 tờ 33 Châu Hoà) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4015 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Mỹ Thạnh Thửa 61 tờ 16 - Thửa 82 tờ 15 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
4016 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Mỹ Thạnh Thửa 62 tờ 16 - Thửa 95 tờ 15 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
4017 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hương Điểm Thửa 130 tờ 9 - Thửa 37 tờ 9 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4018 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hương Điểm Thửa 33 tờ 9 - Thửa 9 tờ 9 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4019 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Lương Quới Thửa 128 tờ 7 - Thửa 136 tờ 7 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4020 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Lương Quới Thửa 141 tờ 7 - Thửa 125 tờ 7 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4021 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Lương Quới Thửa 137 tờ 7 - Thửa 124 tờ 7 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4022 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Lương Quới Thửa 101 tờ 7 - Thửa 119 tờ 7 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4023 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Bến Tranh Thửa 66 tờ 13 -  Thửa 57 tờ 13 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4024 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Bến Tranh Thửa 92 tờ 13 - Thửa 119 tờ 13 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4025 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Bến Tranh Thửa 104 tờ 13 - Thửa 111 tờ 13 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4026 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Cái Mít Thửa 38 tờ 19 - Thửa 64 tờ 19 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4027 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Cái Mít Thửa 56 tờ 19 - Thửa 96 tờ 19 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4028 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Phú Điền Thửa 438 tờ 19 - Thửa 412 tờ 19 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4029 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Phú Điền Thửa 465 tờ 19 - Thửa 439 tờ 19 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4030 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Châu Phú  Thửa 75 tờ 7 - Thửa 52 tờ 7 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4031 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Châu Phú  Thửa 132 tờ 7 - Thửa 36 tờ 7 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4032 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Châu Phú  Thửa 78 tờ 7 - Thửa 69 tờ 7 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4033 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Châu Phú  Thửa 134 tờ 7 -  Thửa 31 tờ 7 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4034 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Châu Thới  Thửa 358 tờ 20 - Thửa 357 tờ 20 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4035 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Châu Thới  Thửa 361 tờ 20 - Thửa 363 tờ 20 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4036 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Nhượng Thửa 94 tờ 20 - Thửa 122 tờ 18 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4037 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Nhượng Thửa 92 tờ 20 - Thửa 212 tờ 18 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4038 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Linh Phụng Thửa 415 tờ 15 - Thửa 421 tờ 15 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4039 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Lễ Thửa 85 tờ 14 - Thửa 105 tờ 14 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4040 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Lễ Thửa 106 tờ 14 - Thửa 125 tờ 14 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4041 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Phong Thửa 80 tờ 10 - Thửa 93 tờ 10 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4042 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Phong Thửa 101 tờ 10 - Thửa 115 tờ 10 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4043 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Hưng Phong Thửa 94 tờ 10 - Thửa 100 tờ 10 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4044 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Tân Thanh Thửa 165 tờ 13 - Thửa 136 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4045 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Tân Thanh Thửa 121 tờ 13 - Thửa 108 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4046 Huyện Giồng Trôm Các dãy phố Chợ Tân Thanh Thửa 109 tờ 13 - Thửa 116 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4047 Huyện Giồng Trôm Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) Thửa 144, tờ 12, Mỹ Thạnh - Thửa 107, tờ 8, Mỹ Thạnh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4048 Huyện Giồng Trôm Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) Thửa 113, tờ 12, Mỹ Thạnh - Thửa 134, tờ 9, Mỹ Thạnh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4049 Huyện Giồng Trôm Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) Giáp Đường K20 (Thửa 178, tờ 27, Châu Bình) - Cuối đường (Thửa 9, tờ 27, Châu Bình) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4050 Huyện Giồng Trôm Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) Giáp Đường K20 (Thửa 179, tờ 27, Châu Bình) - Cuối đường (Thửa 105, tờ 27, Châu Bình) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4051 Huyện Giồng Trôm Chợ Sơn Phú Thửa 163, tờ 11, Sơn Phú - Thửa 29, tờ 11, xã Sơn Phú 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4052 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm các vị trí còn lại 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
4053 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Cầu Chẹt Sậy (Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh) - Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4054 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Cầu Chẹt Sậy (Thửa 4 tờ 1 Mỹ Thạnh) - Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát (Thửa 61 tờ 6 Mỹ Thạnh) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4055 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 11 tờ 11 Mỹ Thạnh) - Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4056 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 73 tờ 11 Mỹ Thạnh) - Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4057 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh) - Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4058 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 109 tờ 15 Mỹ Thạnh) - Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4059 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4060 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 178 tờ 1 Lương Hòa) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4061 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa) - Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4062 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa) - Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4063 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 458 tờ 5 Lương Hòa) - Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 437 tờ 6 Lương Quới) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4064 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa) - Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 414 tờ 6 Lương Quới) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4065 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 68 tờ 6 Lương Quới) - Cầu đúc Lương Quới (Thửa 16 tờ 7 Lương Quới) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4066 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 153 tờ 28 Châu Hòa) - Cầu đúc Lương Quới (Thửa 66 tờ 26 Châu Hòa) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4067 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới (Thửa 101 tờ 7 Lương Quới) - Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 130 tờ 11 Lương Quới) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4068 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới (Thửa 41 tờ 26 Châu Hòa) - Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 131 tờ 11 Lương Quới) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4069 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 320 tờ 11 Lương Quới) - Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn (Thửa 37 tờ 32 Bình Hòa) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4070 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 235 tờ 11 Lương Quới) - Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn (Thửa 27 tờ 32 Bình Hòa) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4071 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Ranh Thị trấn - Bình Thành (Thửa 29 tờ 11 Bình Thành) - Kênh nội đồng cách ĐH10 100m về phía Ba Tri (Thửa 301 tờ 29 Bình Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4072 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Ranh Thị trấn - Bình Thành (Thửa 97 tờ 12 Bình Thành) - Kênh nội đồng cách ĐH10 100m về phía Ba Tri (Thửa 8 tờ 29 Bình Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4073 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Kênh nội đồng cách ĐH10 100m (Thửa 252 tờ 29 Bình Thành) - Quốc lộ 57C (Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4074 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Kênh nội đồng cách ĐH10 100m (Thửa 368 tờ 29 Bình Thành ) - Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4075 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 158 tờ 36 Bình Thành) - Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4076 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 50 tờ 36 Bình Thành) - Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 115 tờ 13 Bình Thành) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4077 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành) - Đường tỉnh 885 (vòng xoay) (Thửa 168 tờ 13 Bình Thành) 3.648.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4078 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 125 tờ 13 Bình Thành) - Đường tỉnh 885 (vòng xoay) (Thửa 116 tờ 13 Bình Thành) 3.648.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4079 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 6 Bình Thành) - Ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 96 tờ 8 Bình Thành) 3.648.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4080 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 6 Bình Thành) - Ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 105 tờ 8 Bình Thành) 3.648.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4081 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên Trạm bơm Bình Thành (Thửa 111 tờ 8 Bình Thành) - Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 86 tờ 26 Bình Thành) 2.496.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4082 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên Trạm bơm Bình Thành (Thửa 112 tờ 8 Bình Thành) - Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 107 tờ 26 Bình Thành) 2.496.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4083 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 114 tờ 26 Bình Thành) - Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4084 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 105 tờ 26 Bình Thành) - Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4085 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 108 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4086 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 46 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4087 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4088 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre ((Xã Phú Nhuận - Bến Tre)) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4089 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 100 tờ 5 Phước Long) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4090 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4091 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4092 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4093 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4094 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4095 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4096 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4097 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4098 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4099 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4100 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...