Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Huyện Giồng Trôm Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 134 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 369 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 228 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 229 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 481 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 149 tờ 33 Châu Hoà) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 482 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 150 tờ 33 Châu Hoà) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 134 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 369 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 228 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 229 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 481 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 149 tờ 33 Châu Hoà) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 482 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 150 tờ 33 Châu Hoà) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 134 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 369 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 228 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 229 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 481 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 149 tờ 33 Châu Hoà) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 482 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 150 tờ 33 Châu Hoà) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Tỉnh 883 (Đường Huyện 173)

Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Tỉnh 883 (Đường Huyện 173), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 883 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm) đến Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích cộng đồng và khả năng phát triển của khu vực. Mức giá này cho thấy đây là một khu vực có tiềm năng và giá trị tương đối cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 883, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.