Bảng giá đất Tại ĐH11 (đường huyện 11) Huyện Giồng Trôm Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 108 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 44 tờ 15 Tân Hào) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 114 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 15 Tân Hào) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 56 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 108 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 44 tờ 15 Tân Hào) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 114 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 15 Tân Hào) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 56 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 108 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 44 tờ 15 Tân Hào) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 114 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 15 Tân Hào) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 56 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường Huyện 11 (ĐH11)

Bảng giá đất cho khu vực Đường Huyện 11 (ĐH11), Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Ngã ba Bình Thành (Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) đến Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào). Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định trong giao dịch và đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị Trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.320.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Ngã ba Bình Thành (Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) đến Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị tăng cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và quan trọng về giá trị đất đai tại Đường Huyện 11, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.