STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 48 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 285 tờ 29 Bình Thành) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 314 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 162 tờ 29 Bình Thành) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 157 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 26 tờ 32 Bình Thành) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 320 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 28 tờ 32 Bình Thành) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 48 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 285 tờ 29 Bình Thành) | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 314 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 162 tờ 29 Bình Thành) | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 157 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 26 tờ 32 Bình Thành) | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 320 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 28 tờ 32 Bình Thành) | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 48 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 285 tờ 29 Bình Thành) | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 314 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 162 tờ 29 Bình Thành) | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 157 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 26 tờ 32 Bình Thành) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 320 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 28 tờ 32 Bình Thành) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Trũng Sình
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Trũng Sình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trũng Sình có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 48 tờ 26 Bình Thành) đến lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 285 tờ 29 Bình Thành). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tuyến đường chính và kết nối giao thông quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao hơn, nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối với các khu vực lân cận.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trũng Sình, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.