STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 85 tờ 14 - Thửa 105 tờ 14 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 106 tờ 14 - Thửa 125 tờ 14 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 85 tờ 14 - Thửa 105 tờ 14 | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 106 tờ 14 - Thửa 125 tờ 14 | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 85 tờ 14 - Thửa 105 tờ 14 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 106 tờ 14 - Thửa 125 tờ 14 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Khu Vực Phố Chợ Hưng Lễ
Bảng giá đất cho khu vực Phố Chợ Hưng Lễ, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cung cấp thông tin về giá trị bất động sản từ Thửa 85 tờ bản đồ số 14 đến Thửa 105 tờ bản đồ số 14, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị Trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 720.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Thửa 85 tờ bản đồ số 14 đến Thửa 105 tờ bản đồ số 14 tại khu vực Phố Chợ Hưng Lễ. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển, với mức giá đất hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm đất ở nông thôn với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai tại khu vực Phố Chợ Hưng Lễ, Huyện Giồng Trôm, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện về thị trường bất động sản tại đây. Việc nắm bắt được giá trị đất ở từng vị trí cụ thể giúp tối ưu hóa quá trình mua bán và đầu tư.