STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 358 tờ 20 - Thửa 357 tờ 20 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 361 tờ 20 - Thửa 363 tờ 20 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 358 tờ 20 - Thửa 357 tờ 20 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 361 tờ 20 - Thửa 363 tờ 20 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 358 tờ 20 - Thửa 357 tờ 20 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 361 tờ 20 - Thửa 363 tờ 20 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Khu Vực Phố Chợ Châu Thới
Bảng giá đất cho khu vực Phố Chợ Châu Thới, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản từ Thửa 358 tờ bản đồ số 20 đến Thửa 357 tờ bản đồ số 20, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định giao dịch hoặc đầu tư.
Vị Trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị 1.440.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Thửa 358 tờ bản đồ số 20 đến Thửa 357 tờ bản đồ số 20 tại khu vực Phố Chợ Châu Thới. Đây là vị trí có điều kiện thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng, mang lại giá trị cao cho đất đai tại đây, phù hợp cho các hoạt động sinh hoạt và kinh doanh.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện về giá trị bất động sản tại Phố Chợ Châu Thới, Huyện Giồng Trôm. Thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả.