STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre ((Xã Phú Nhuận - Bến Tre)) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 100 tờ 5 Phước Long) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre ((Xã Phú Nhuận - Bến Tre)) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 100 tờ 5 Phước Long) | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre ((Xã Phú Nhuận - Bến Tre)) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 100 tờ 5 Phước Long) | 936.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
28 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) | 936.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
30 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
31 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Giồng Trôm | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Quốc Lộ 57C – Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 57C (đường tỉnh 887 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 57C có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) đến cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào kết nối tốt với các tuyến giao thông chính và sự phát triển đồng bộ của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 57C, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong huyện.