STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 75 tờ 7 - Thửa 52 tờ 7 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 132 tờ 7 - Thửa 36 tờ 7 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 78 tờ 7 - Thửa 69 tờ 7 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 134 tờ 7 - Thửa 31 tờ 7 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 75 tờ 7 - Thửa 52 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 132 tờ 7 - Thửa 36 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 78 tờ 7 - Thửa 69 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 134 tờ 7 - Thửa 31 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 75 tờ 7 - Thửa 52 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 132 tờ 7 - Thửa 36 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 78 tờ 7 - Thửa 69 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 134 tờ 7 - Thửa 31 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Khu Vực Phố Chợ Châu Phú
Bảng giá đất khu vực Phố Chợ Châu Phú, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre đã được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực từ Thửa 75 tờ bản đồ số 7 đến Thửa 52 tờ bản đồ số 7, nhằm cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư khi tham gia vào thị trường bất động sản tại đây.
Vị Trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực từ Thửa 75 tờ bản đồ số 7 đến Thửa 52 tờ bản đồ số 7 tại Phố Chợ Châu Phú. Đây là khu vực có vị trí thuận lợi với nhiều tiện ích xung quanh, giao thông dễ dàng, khiến giá trị đất tại đây cao và phù hợp cho các hoạt động kinh doanh cũng như sinh hoạt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là cơ sở thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi có nhu cầu giao dịch, mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực Phố Chợ Châu Phú. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể giúp tối ưu hóa các quyết định về đầu tư bất động sản.