Bảng giá đất tại Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Giồng Trôm, Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre, với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí đất và mục đích sử dụng. Giá trị bất động sản tại Giồng Trôm đang ngày càng tăng nhờ sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn.

Tổng quan khu vực

Huyện Giồng Trôm nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bến Tre, với các địa danh nổi bật như thị trấn Giồng Trôm, xã Tân Hào, và xã Lương Quới.

Huyện này có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh qua các tuyến đường lớn như Quốc lộ 60. Giồng Trôm có lợi thế với nhiều vườn cây ăn trái và nông sản phong phú, là trung tâm sản xuất nông nghiệp của tỉnh Bến Tre.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Huyện Giồng Trôm đã chú trọng phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp để thúc đẩy nền kinh tế. Các dự án xây dựng cầu, đường, và hệ thống điện, nước đang được triển khai mạnh mẽ, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các trung tâm thương mại cũng đang được đầu tư, góp phần nâng cao giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất

Giá đất tại Huyện Giồng Trôm có sự phân hóa rõ rệt, với các mức giá dao động từ 100.000 VND/m² ở những vùng ven đến 3.000.000 VND/m² tại các khu vực trung tâm. Mức giá trung bình tại khu vực này dao động vào khoảng 1.000.000 VND/m², phù hợp với nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân muốn mua đất để ở hoặc kinh doanh.

Ở các khu vực trung tâm huyện, đặc biệt là quanh thị trấn Giồng Trôm và các tuyến đường lớn, giá đất có xu hướng cao hơn nhờ vào sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng và các dịch vụ. Những khu đất gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới cũng có giá trị cao, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc các doanh nghiệp muốn phát triển cơ sở hạ tầng.

Trong khi đó, những khu đất ngoại thành, mặc dù giá thấp hơn, nhưng lại tiềm ẩn cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và hạ tầng khu công nghiệp bắt đầu hoàn thiện. Việc đầu tư vào những khu đất này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi giá trị đất tăng lên theo sự phát triển của khu vực.

Nếu so sánh với các huyện khác trong tỉnh Bến Tre, giá đất tại Giồng Trôm có mức giá trung bình tương đối hợp lý, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Giồng Trôm có nhiều yếu tố mạnh mẽ để phát triển bất động sản trong tương lai. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến đường quan trọng, dễ dàng kết nối với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản thương mại và dân cư.

Ngoài ra, Giồng Trôm còn có nền tảng kinh tế nông nghiệp phát triển với nhiều sản phẩm nông sản xuất khẩu, như dừa và trái cây, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho sản xuất và chế biến. Các khu công nghiệp chế biến nông sản đang phát triển mạnh, mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản công nghiệp và khu dân cư cho công nhân, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Đặc biệt, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai mạnh mẽ, trong đó phải kể đến các dự án cầu, đường giao thông và các công trình công cộng. Việc đầu tư vào hạ tầng này sẽ nâng cao giá trị đất tại khu vực Giồng Trôm, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, Giồng Trôm cũng đang khai thác tiềm năng du lịch sinh thái, với các làng nghề và vườn cây ăn trái đặc sản. Điều này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời phát triển hạ tầng du lịch, tăng cường giá trị đất tại các khu vực gần các điểm du lịch.

Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, Huyện Giồng Trôm, Bến Tre đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Mức giá đất hiện tại dao động từ 100.000 VND/m² đến 3.000.000 VND/m², cho thấy khu vực này có nhiều cơ hội đầu tư đa dạng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai để tối ưu hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Giồng Trôm là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giồng Trôm là: 132.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Giồng Trôm là: 1.305.759 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
184

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Giồng Trôm Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Giồng Trôm Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Giồng Trôm Đường số 1 Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Giồng Trôm Đường số 2 Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Giồng Trôm Đường số 3 Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Giồng Trôm Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 3.168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 3.168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) 3.744.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) 3.744.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Giồng Trôm Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Giồng Trôm Đường số 1 Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Giồng Trôm Đường số 2 Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Giồng Trôm Đường số 3 Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Giồng Trôm Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Giồng Trôm Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Giồng Trôm Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...