STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Giồng Trôm | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Giồng Trôm | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Giồng Trôm | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Giồng Trôm | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Giồng Trôm | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Giồng Trôm | Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Giồng Trôm | Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Giồng Trôm | Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Giồng Trôm | Đường Bưu điện | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Giồng Trôm | Đường Bưu điện | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Giồng Trôm | Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) | Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Giồng Trôm | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Giồng Trôm | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Giồng Trôm | Trọn đường - Đường Đồng Khởi | Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Giồng Trôm | Trọn đường - Đường Đồng Khởi | Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Giồng Trôm | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) - Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Giồng Trôm | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) - Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 1 | Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 2 | Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 3 | Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm | Các vị trí còn lại | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Giồng Trôm | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Giồng Trôm | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Giồng Trôm | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Giồng Trôm | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Giồng Trôm | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Giồng Trôm | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Giồng Trôm | Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Giồng Trôm | Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Giồng Trôm | Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Giồng Trôm | Đường Bưu điện | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Giồng Trôm | Đường Bưu điện | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) | 3.744.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) | 3.744.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Giồng Trôm | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Giồng Trôm | Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) | Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Giồng Trôm | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Giồng Trôm | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Giồng Trôm | Trọn đường - Đường Đồng Khởi | Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Giồng Trôm | Trọn đường - Đường Đồng Khởi | Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Giồng Trôm | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) - Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Giồng Trôm | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) - Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hoàng Lam | Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 1 | Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 2 | Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 3 | Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm | Các vị trí còn lại | 346.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Giồng Trôm | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Giồng Trôm | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 177 tờ 72 Thị trấn) - Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá (Thửa 169 tờ 72 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Giồng Trôm | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Giồng Trôm | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 212 tờ 72 Thị trấn) - Bến Ghe (Thửa 3 tờ 71 Thị trấn) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Giồng Trôm | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Giồng Trôm | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 163 tờ 75 Thị trấn) - Dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 104 tờ 75 Thị trấn) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Phố 19/5 – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho khu vực Phố 19/5 (dãy phố hàng gạo chợ thị trấn cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Phố 19/5 có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 160 tờ 72 Thị trấn) đến dãy phố ngang cuối đường chợ cá (Thửa 167 tờ 72 Thị trấn). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và sự thuận lợi về mặt giao thông cũng như sự gần gũi với các cơ sở thương mại và dịch vụ quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao và là một trong những điểm sáng trong thị trấn với các tiện ích và hoạt động kinh doanh sầm uất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phố 19/5, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Dãy Phố Ngang Cuối Đường (Chợ Cá)
Bảng giá đất cho khu vực Dãy Phố Ngang Cuối Đường (Chợ Cá), Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) đến Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn). Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí 1: 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.360.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn (Thửa 147 tờ 72 Thị trấn) đến Bến Ghe (Thửa 101 tờ 72 Thị trấn). Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này có giá trị cao do gần các tiện ích đô thị và khu vực thương mại, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại Dãy Phố Ngang Cuối Đường (Chợ Cá), Huyện Giồng Trôm. Thông tin chi tiết này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Tán Kế
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Tán Kế (dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tán Kế có mức giá cao nhất là 3.360.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) (Thửa 17 tờ 75 Thị trấn) đến dãy nhà ngang cuối đường (Thửa 43 tờ 75 Thị trấn). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tán Kế, huyện Giồng Trôm. Nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường 30 Tháng 4 - Hai Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn
Bảng giá đất cho khu vực Đường 30 Tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Thửa 223 tờ 72 Thị Trấn đến Thửa 188 tờ 72 Thị Trấn. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và quyết định trong các giao dịch bất động sản đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Thửa 223 tờ 72 Thị Trấn đến Thửa 188 tờ 72 Thị Trấn. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại như nhà lồng chợ. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và có thể đang trong quá trình nâng cấp hoặc mở rộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai tại Đường 30 Tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường 2 Tháng 9 - Hai Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn
Bảng giá đất cho khu vực Đường 2 Tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Thửa 171 tờ 75 Thị Trấn đến Thửa 43 tờ 75 Thị Trấn. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định trong các giao dịch bất động sản đô thị.
Vị Trí 1: 3.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.960.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Thửa 171 tờ 75 Thị Trấn đến Thửa 43 tờ 75 Thị Trấn. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại như nhà lồng chợ. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và có thể đang trong quá trình nâng cấp hoặc mở rộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai tại Đường 2 Tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.