11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3602 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3603 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3604 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ranh thị trấn (Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3605 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ranh thị trấn (Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 427 tờ 6 xã Đa Phước Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3606 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3607 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3608 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3609 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3610 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Ngã ba QL57 (Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3611 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Ngã ba QL57 (Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3612 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3613 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3614 Huyện Mỏ Cày Nam Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 (Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3615 Huyện Mỏ Cày Nam Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 (Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3616 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội) 1.944.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3617 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội) 1.944.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3618 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Kênh Ngang (Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3619 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Kênh Ngang (Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3620 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ngã ba Thom (Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mương Điều (Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3621 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 103 tờ 24 xã An Định) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 80 tờ 28 xã An Định) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3622 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 437 tờ 10 xã An Thới) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 76 tờ 16 xã An Thới) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3623 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3624 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 1 tờ 9 xã Cẩm Sơn) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3625 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3626 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3627 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 337 tờ 12 xã Hương Mỹ) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3628 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3629 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Đoạn từ phà Cổ Chiên ) - Chân cầu Cổ Chiên (Chân cầu Cổ Chiên) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3630 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3631 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3632 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Cống Vàm Đồn (Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3633 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Cống Vàm Đồn (Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3634 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Từ điểm 2000m (Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3635 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Từ điểm 2000m (Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3636 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Ngã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3637 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Ngã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3638 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 163 tờ 1 xã Tân Hội) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3639 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3640 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3641 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 6 tờ 24 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3642 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3643 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3644 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba QL60 (Thửa 770 tờ 11 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3645 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba QL60 (Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3646 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3647 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3648 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Bình Khánh Đông Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 33 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 58 tờ 19) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3649 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Bình Khánh Đông Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 101 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 61 tờ 19) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3650 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thom  Miếu Bà Thơm (Thửa 1 tờ 32) -  Đường Cầu Góc (Thửa 41 tờ 31) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3651 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thom  Miếu Bà Thơm (Thửa 59 tờ 32) -  Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 31) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3652 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ (Thửa 21 tờ 37) -  Đường Cầu Góc (Thửa 128 tờ 38) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3653 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ (Thửa 2 tờ 39) -  Đường Cầu Góc (Thửa 135 tờ 40) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3654 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Đường vào chợ (Thửa 102 tờ 38) -  Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 40) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3655 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Đường vào chợ (Thửa 57 tờ 40) -  Đường Cầu Góc (Thửa 38 tờ 40) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3656 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Quốc lộ 57 (Thửa 24 tờ 38) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 70 tờ 38) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3657 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Quốc lộ 57 (Thửa 16 tờ 37) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 174 tờ 38) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3658 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ An Bình QL 57 (Thửa 170 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 90 tờ 3) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3659 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ An Bình QL 57 (Thửa 113 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 105 tờ 3) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3660 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao ĐH 22 (Thửa 409 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3661 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao ĐH 22 (Thửa 366 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 31 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3662 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao 2 dãy phố chợ (Thửa 144 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 4 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3663 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao 2 dãy phố chợ (Thửa 145 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3664 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Đồng Khởi Thửa 52 tờ 20 - Thửa 16 tờ 21 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3665 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Đồng Khởi Thửa 74 tờ 20 - Thửa 22 tờ 21 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3666 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 25 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 20 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3667 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 42 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 54 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3668 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 8 tờ 27) - ĐH 14 (Thửa 23 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3669 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Định Thủy Thửa 42 tờ 27 - Thửa 1 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3670 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Định Thủy Thửa 20 tờ 27 - Thửa 11 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3671 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung QL 57 (Thửa 34 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3672 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung ĐHMC35 (Thửa 63 tờ 28) - Thửa 44 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3673 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung ĐHMC35 (Thửa 35 tờ 28) - Thửa 141 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3674 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung Dãy phố chợ (Thửa 97 tờ 28) - Thửa 148 tờ 28 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3675 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Kênh Ngang Thửa 25 tờ 24 - Thửa 103 tờ 24 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3676 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Kênh Ngang Thửa 102 tờ 24 - Thửa 101 tờ 24 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3677 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ (Thửa 80 tờ 37) - Thửa 22 tờ 37 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3678 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ (Thửa 105 tờ 37) - Thửa 33 tờ 37 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3679 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần  Thửa 290 tờ 3 - Thửa 221tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3680 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 280 tờ 3 -  Thửa 259 tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3681 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 253 tờ 3 - Thửa 238 tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3682 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 218 tờ 3 - Thửa 528 tờ 3 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3683 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 24 tờ 35) - Thửa 11 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3684 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 133 tờ 35) - Thửa 202 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3685 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 29 tờ 35) - Thửa 39 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3686 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 65 tờ 35) - Thửa 54 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3687 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 79 tờ 35) - Thửa 89 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3688 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 90 tờ 35) - Thửa 101 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3689 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 40 tờ 35) - Thửa 103 tờ 35 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3690 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam các vị trí còn lại 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3691 Huyện Mỏ Cày Nam Thị trấn Mỏ Cày 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
3692 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
3693 Huyện Mỏ Cày Nam Khu phố của Thị trấn Mỏ Cày 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất trồng cây lâu năm
3694 Huyện Mỏ Cày Nam Phần còn lại của thị trấn Mỏ Cày 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
3695 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
3696 Huyện Mỏ Cày Nam Khu phố của Thị trấn Mỏ Cày 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất nông nghiệp khác
3697 Huyện Mỏ Cày Nam Phần còn lại của thị trấn Mỏ Cày 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
3698 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
3699 Huyện Mỏ Cày Nam Thị trấn Mỏ Cày 238.000 130.000 95.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3700 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...