Bảng giá đất Tại ĐH 22 Huyện Mỏ Cày Nam Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre: Đoạn Đường Từ Cầu Ông Bồng Đến UBND Xã Định Thủy

Bảng giá đất của Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre cho đoạn đường từ Cầu Ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) đến UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Ông Bồng đến UBND xã Định Thủy có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này được xác định cao hơn so với các khu vực khác, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc các khu vực có mật độ giao thông cao hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cầu Ông Bồng đến UBND xã Định Thủy, Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn