Bảng giá đất Tại Địa bàn các xã Huyện Mỏ Cày Nam Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre: Địa Bàn Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre cho các địa bàn các xã, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 132.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn các xã có mức giá cao nhất là 132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể phản ánh khả năng sinh lời tốt hoặc điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 93.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 93.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường. Có thể đây là khu vực có điều kiện trồng cây hàng năm tốt, nhưng ít thuận lợi hơn vị trí 1.

Vị trí 3: 79.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 79.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai có thể kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá thấp có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại địa bàn các xã huyện Mỏ Cày Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
4 Huyện Mỏ Cày Nam Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản