11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Bến Tre Đường Tán Kế Trọn đường 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
202 Thành phố Bến Tre Đường Lãnh Binh Thăng Đường 3 Tháng 2 - Đường Tán Kế 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Thành phố Bến Tre Đường Thủ Khoa Huân Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
204 Thành phố Bến Tre Đường Phan Đình Phùng Trọn đường 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 3 tờ 1 Phường 5) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
206 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 148 tờ 23 Phường 6) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
207 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 2 tờ 1 Phường 5) - Đường Đồng Khởi (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
208 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 101 tờ 22 Phường 6) - Đường Đồng Khởi (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
209 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
210 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
211 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
212 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
213 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
214 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
215 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 449 tờ 8 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 6 tờ 14 Phường 7) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
216 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 255 tờ 5 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 966 tờ 8 Phường 7) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
217 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 27 tờ 13 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51 tờ 34 Phường 7) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
218 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 184 tờ 8 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 5 tờ 33 Phường 7) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
219 Thành phố Bến Tre Đường Hoàng Lam Trọn đường 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
220 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 202 tờ 5 Phường 5 - Thửa 38 tờ 6 Phường 6 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 303 tờ 5 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 213 tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 5 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 8 tờ 8 Phường 6 - Thửa 48 tờ 5 Phường 6 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 500 tờ 5 Phường 6 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Đường 30 Tháng 4 - Cầu Mới 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Cầu Mới - Đường Trương Định 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu - Cầu Thầy Cai 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Trung Trọn đường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà Phường 7 (Thửa 33 tờ 28 Phường 7) - Hết ranh Phường 7 (Thửa 32 tờ 28 Phường 7) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 1 tờ 2 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 18 tờ 1 Phường 6) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 102 tờ 5 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 110 tờ 4 Phường 6) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất Trọn đường 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa (không thuộc các dãy phố chợ Tân Thành) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 3 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 5 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 2 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 1 2.112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 4 2.112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 460 tờ 8 Phường 7 - Thửa 680 tờ 8 Phường 7 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 696 tờ 8 Phường 7 - Thửa 707 tờ 8 Phường 7 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 461 tờ 8 Phường 7 - Thửa 499 tờ 8 Phường 7 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 553 tờ 8 Phường 7 - Thửa 509 tờ 8 Phường 7 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 706 tờ 8 Phường 7 - Thửa 707 tờ 8 Phường 7 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 582 tờ 8 Phường 7 - Thửa 708 tờ 8 Phường 7 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 563 tờ 8 Phường 7 - Thửa 519 tờ 8 Phường 7 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 583 tờ 8 Phường 7 - Thửa 621 tờ 8 Phường 7 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Thành phố Bến Tre Đường số 3 - Khu dân cư 225 Trọn đường - Thửa 696 tờ 8 Phường 7 - Thửa 706 tờ 8 Phường 7 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Thành phố Bến Tre Đường số 4, 5, 6, 7 - Khu dân cư 225 Trọn đường 2.688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Thành phố Bến Tre Tuyến đường chính - Khu dân cư Phú Dân Thửa 945 tờ 11 Phú Khương - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Thành phố Bến Tre Tuyến đường chính - Khu dân cư Phú Dân Thửa 986 tờ 11 Phú Khương - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Thành phố Bến Tre Đường số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Khu dân cư Phú Dân Trọn đường 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Thành phố Bến Tre Đường Ca Văn Thỉnh Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Huệ 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Thành phố Bến Tre Đường N1 - Đoạn 1 - Khu tái định cư Công an tỉnh Thửa 781 tờ 3 Phường 7 - Thửa 630 tờ 3 Phường 7 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Thành phố Bến Tre Đường N1 - Đoạn 2 - Khu tái định cư Công an tỉnh Thửa 711 tờ 3 Phường 7 - Thửa 725 tờ 3 Phường 7 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Thành phố Bến Tre Đường N1 - Đoạn 2 - Khu tái định cư Công an tỉnh Thửa 726 tờ 3 Phường 7 - Thửa 939 tờ 3 Phường 7 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Thành phố Bến Tre Đường N2 - Khu tái định cư Công an tỉnh Trọn đường 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Thành phố Bến Tre Đường D4 - Khu tái định cư Công an tỉnh Trọn đường 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Khước Trọn đường 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Thành phố Bến Tre Hẻm Hoa Nam Thửa 89 tờ 3 Phường 4 - Thửa 42 tờ 9 Phường 4 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Thành phố Bến Tre Đường phía Bắc Công an thành phố Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố Đường huyện 173 - Đường Nguyễn Văn Cánh 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Thành phố Bến Tre Đường huyện 173 (địa phận phường Phú Tân) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Thành phố Bến Tre Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh Quốc lộ 60 (Thửa 250 tờ 37 Phú Tân) - Hết đường (Thửa 259 tờ 37 Phú Tân) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Thành phố Bến Tre Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 Trọn đường 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Tân Thành (Thửa 115 tờ 9 Phú Tân ) - Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 324 tờ 5 Phường 6) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Tân Thành (Thửa 52 tờ 5 Phú Tân ) - Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 54 tờ 2 Phường 6) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 113 tờ 4 Phường 6 ) - Cầu Hàm Luông (Chân cầu Hàm Luông) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 101 tờ 5 Phường 6 ) - Cầu Hàm Luông (Chân cầu Hàm Luông) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 223 tờ 5 Phường 6 ) - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) (Thửa 4 tờ 22 Phường 7) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 95 tờ 5 Phường 6) - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) (Thửa 7 tờ 22 Phường 7) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Thành phố Bến Tre Đường Ngô Quyền nối dài Trọn đường 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Thành phố Bến Tre Đường Chợ Chùa - Hữu Định Trọn đường 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Thành phố Bến Tre Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh Đường Đoàn Hoàng Minh - Đường Ngô Quyền nối dài 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Cánh Đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh thành phố 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 190 tờ 9 Phú Tân - Thửa 99 tờ 19 Phú Tân 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 222 tờ 10 Phú Tân - Thửa 77 tờ 19 Phú Tân 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Thành phố Bến Tre Đường số 3 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 169 tờ 9 Phú Tân - Thửa 178 tờ 9 Phú Tân 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Thành phố Bến Tre Đường số 4 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 89 tờ 10 Phú Tân - Thửa 222 tờ 10 Phú Tân 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Thành phố Bến Tre Đường số 4 - Các dãy phố chợ Tân Thành Thửa 304 tờ 10 Phú Tân - Thửa 219 tờ 10 Phú Tân 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất (địa phận Phường 7) Đường Võ Văn Khánh - Đường Nguyễn Thanh Trà 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre Các vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
290 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
291 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay An Hội (Thửa 6 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Ngọc Tòng 16.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
292 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay An Hội (Thửa 1 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Ngọc Tòng 16.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
293 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trung Trực 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
294 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Nguyễn Huệ 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
295 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cá Lóc 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
296 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Cá Lóc - Cống An Hoà (Thửa 48 tờ 26 Phường 8) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
297 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Cá Lóc - Cống An Hoà (Thửa 121 tờ 19 Phường 8) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
298 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cống An Hoà (Thửa 30 tờ 27 Phường 8) - Cầu Gò Đàng 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
299 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu Cống An Hoà (Thửa 122 tờ 19 Phường 8) - Cầu Gò Đàng 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
300 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương (Thửa 338 tờ 11 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Hai Bà Trưng (Thửa 170 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị