STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Bến Tre | Đường Nguyễn Thị Định | Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định
Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Định tại Thành phố Bến Tre đã được xác định. Đoạn đường này kéo dài từ Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) đến Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân). Mức giá đất ở đô thị tại khu vực này đã được công bố và là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm đến bất động sản tại khu vực đô thị của Bến Tre.
Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định từ Đường Đồng Khởi đến Đường Nguyễn Huệ được xác định là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng và tiện ích phát triển hơn so với các khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, từ Đường Đồng Khởi đến Đường Nguyễn Huệ. Mức giá 7.200.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 cho thấy đây là khu vực có giá trị đất đô thị cao, điều này cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Thông tin này là hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị của thành phố Bến Tre.