Bảng giá đất Thành phố Bến Tre Bến Tre

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bến Tre là: 27.600.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bến Tre là: 158.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bến Tre là: 4.752.491
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Thơm - Đường Âu Cơ (Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
502 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Thơm - Đường Âu Cơ (Thửa 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
503 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Cá Trê - Lộ 19 Tháng 5 (Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
504 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Cá Trê - Lộ 19 Tháng 5 (Thửa 804 tờ 10 Nhơn Thạnh) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
505 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
506 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Nguyễn Cầu An Thuận - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
507 Thành phố Bến Tre Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Đường Âu Cơ (Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
508 Thành phố Bến Tre Đường Trương Vĩnh Ký Vòng xoay Mỹ An (Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Đường Âu Cơ (Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
509 Thành phố Bến Tre Đường Âu Cơ Lộ Tiểu dự án (Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An) - Cầu Trôm () 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
510 Thành phố Bến Tre Đường Âu Cơ Cầu Trôm - Cầu Cái Cối 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
511 Thành phố Bến Tre Đường Lạc Long Quân Cầu Cái Cối - Cầu Kinh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
512 Thành phố Bến Tre Đường Lạc Long Quân Cầu Kinh - Cầu Rạch Vong 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
513 Thành phố Bến Tre Đường Trần Văn Cầu Quốc lộ 57C - Lộ Tiểu dự án 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
514 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu An Thuận - Đường Lạc Long Quân 3.744.000 - - - - Đất ở nông thôn
515 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Xoài Trọn đường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
516 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Nhơn Lộ Cầu Nhà Việc - Lộ 19 Tháng 5 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
517 Thành phố Bến Tre Lộ Cầu Nhà Việc Quốc lộ 57C - Cầu Nhà Việc 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
518 Thành phố Bến Tre Lộ Cầu Nhà Việc Cầu Nhà Việc - Cầu Miễu Cái Đôi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
519 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C Lộ Tiểu dự án (Vòng xoay Mỹ An) - Cầu Trôm (Hết ranh thành phố) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
520 Thành phố Bến Tre Đường Phạm Ngọc Thảo Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
521 Thành phố Bến Tre Đường Phạm Ngọc Thảo Vòng xoay Mỹ An (Thửa 445 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
522 Thành phố Bến Tre Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh Trọn đường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
523 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh Quốc lộ 57C - Lộ 19 Tháng 5 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
524 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Vòng xoay Mỹ An () - Lộ Tiểu dự án (Thửa 27, 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
525 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
526 Thành phố Bến Tre Đường An Dương Vương Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
527 Thành phố Bến Tre Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh) Cầu Chùa (Thửa 210 tờ 7 Nhơn Thạnh) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
528 Thành phố Bến Tre Lộ 19 Tháng 5 Cầu Miễu Cái Đôi - Cầu Cái Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
529 Thành phố Bến Tre Lộ Cơ Khí Trọn đường 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
530 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Hòa Trọn đường 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
531 Thành phố Bến Tre TP Bến Tre các vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
532 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
533 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Phú Hưng Cầu Gò Đàng - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
534 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Nguyễn Huệ (Thửa 22 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
535 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
536 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
537 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
538 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
539 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai - Xã Phú Hưng Lộ Thầy Cai - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
540 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Đường Nguyễn Văn Cánh (Đường Nguyễn Văn Cánh) - Lộ vào bãi rác (Lộ vào bãi rác) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
541 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Đường Nguyễn Văn Cánh (Thửa 110 tờ 2 Phú Khương) - Lộ vào bãi rác (Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
542 Thành phố Bến Tre Đường vành đai thành phố - Xã Phú Hưng Lộ vào bãi rác (Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng) - Đường Huỳnh Tấn Phát (Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
543 Thành phố Bến Tre Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
544 Thành phố Bến Tre Đường Huỳnh Tấn Phát Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng) - Hết ranh thành phố Bến Tre (Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
545 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 885 Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
546 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 885 Ngã ba Phú Hưng (Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng) - Cầu Chẹt Sậy 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
547 Thành phố Bến Tre Lộ Đình Phú Tự Trọn đường 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
548 Thành phố Bến Tre Lộ vào bãi rác Trọn đường 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
549 Thành phố Bến Tre Lộ Phú Hào - Phú Hữu - Bờ Đắp Trọn đường 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
550 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 2 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 2 tờ 50) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
551 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 6 tờ 50) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 1 tờ 53) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
552 Thành phố Bến Tre Các dãy nhà chợ Phú Hưng Ngã ba Phú Hưng (Thửa 112 tờ 52) - Cầu Chẹt Sậy (Thửa 3 tờ 52) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
553 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
554 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
555 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
556 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
557 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Cầu Sân Bay - Cầu Sơn Đông 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
558 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C - Xã Sơn Đông Cầu Sơn Đông - Hết ranh thành phố 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
559 Thành phố Bến Tre Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
560 Thành phố Bến Tre Lộ kênh 19 Tháng 5 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 193 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 380 tờ 4) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
561 Thành phố Bến Tre Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 180 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 300 tờ 13) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
562 Thành phố Bến Tre Lộ Tập đoàn 8 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 213 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 429 tờ 13) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
563 Thành phố Bến Tre Lộ Ấp 3 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 75 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 17 tờ 3) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
564 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 164 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 557 tờ 4) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
565 Thành phố Bến Tre Lộ Giồng Tranh - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 522 tờ 8) - Kênh Song Mã (Thửa 535 tờ 4) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
566 Thành phố Bến Tre Lộ trục Ấp 4 - Xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 945 tờ 7) - Kênh Song Mã (Thửa 409 tờ 7) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
567 Thành phố Bến Tre Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông  Lộ gò Đông Hải (Thửa 2 tờ 9-3) - Kênh Song Mã (Thửa 170 tờ 9) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
568 Thành phố Bến Tre Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông ĐH 173 (thửa 120 tờ 10) - Kênh Song Mã (Thửa 23 tờ 10-4) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
569 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Sơn Đông Vòng xoay Tân Thành - Vòng xoay Bình Nguyên 2.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
570 Thành phố Bến Tre Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bình Phú Vòng xoay Bình Nguyên - Chân cầu Hàm Luông 2.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
571 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành Quốc lộ 57C - Cầu Xẻo Bát 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
572 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
573 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Đường Võ Nguyên Giáp (Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
574 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
575 Thành phố Bến Tre Đường huyện 06 Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ (Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) - Giáp ranh xã Sơn Hòa (Thửa 284 tờ 3 Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
576 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú Đường Võ Văn Khánh (Thửa 568 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 18 tờ 13 Bình Phú) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
577 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất - Xã Bình Phú Đường Võ Văn Khánh (Thửa 652 tờ 11 Bình Phú) - Đường Nguyễn Thanh Trà (Thửa 58 tờ 13 Bình Phú) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
578 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 7 (Thửa 53 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 2 tờ 11 Bình Phú 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
579 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 7 (Thửa 138 tờ 15 Bình Phú) - Thửa 752 tờ 11 Bình Phú 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
580 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 6 (Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
581 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm - Xã Bình Phú Hết ranh Phường 6 (Thửa 201 tờ 5 Bình Phú) - Đường Võ Văn Khánh (Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
582 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
583 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
584 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh - Xã Bình Phú Cầu Bình Phú - Cầu Hàm Luông (Thửa 369, 898 tờ 7 Bình Phú) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
585 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Bình Phú Vòng xoay Bình Nguyên - Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
586 Thành phố Bến Tre Lộ Sơn Đông - Xã Bình Phú Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành - Đường Võ Văn Phẩm 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
587 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
588 Thành phố Bến Tre Đường ĐA01 - Mỹ Thạnh An Lộ Tiểu dự án (Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Giáp lộ Giồng Xoài (Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
589 Thành phố Bến Tre Đường ĐA02 - Mỹ Thạnh An Đường Trần Văn Cầu (Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
590 Thành phố Bến Tre Đường ĐA03 - Mỹ Thạnh An Đường An Dương Vương (Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An) - Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
591 Thành phố Bến Tre Khu tái định cư Mỹ Thạnh An Đường số 1, 2, 3, 4 2.208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
592 Thành phố Bến Tre Khu tái bố trí Mỹ Thạnh An Đường số 5, 6, 7, 8 2.208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
593 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
594 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Văn Cống - Xã Mỹ Thạnh An Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) - Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
595 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Ranh Sơn Phú (Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An) - Cầu Thơm 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
596 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Ranh Sơn Phú (Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận) - Cầu Thơm 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
597 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Thơm - Đường Âu Cơ (Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
598 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Thơm - Đường Âu Cơ (Thửa 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
599 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Cá Trê - Lộ 19 Tháng 5 (Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
600 Thành phố Bến Tre Lộ Tiểu dự án Cầu Cá Trê - Lộ 19 Tháng 5 (Thửa 804 tờ 10 Nhơn Thạnh) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Văn Nguyễn

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Văn Nguyễn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực từ Cầu An Thuận đến vòng xoay Mỹ An (Thửa 193, tờ 7, Mỹ Thạnh An), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Nguyễn có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong một khu vực có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển hoặc có các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Nguyễn Văn Nguyễn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản tại khu vực từ Cầu An Thuận đến vòng xoay Mỹ An.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đoạn Đường Trương Vĩnh Ký

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Trương Vĩnh Ký, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ Vòng xoay Mỹ An đến Đường Âu Cơ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực nông thôn này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Vĩnh Ký có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường từ Vòng xoay Mỹ An (Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An) đến Đường Âu Cơ (Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An). Mức giá này cho thấy giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này là khá cao so với mặt bằng chung của các khu vực nông thôn khác. Sự kết nối giao thông thuận lợi và vị trí gần các khu vực trọng điểm có thể là những yếu tố ảnh hưởng đến mức giá này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Trương Vĩnh Ký, từ Vòng xoay Mỹ An đến Đường Âu Cơ. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn của thành phố Bến Tre.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đường Âu Cơ

Bảng giá đất của thành phố Bến Tre cho đoạn đường Âu Cơ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ lộ Tiểu dự án (Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An) đến cầu Trôm, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Âu Cơ, từ lộ Tiểu dự án đến cầu Trôm, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này trong loại đất ở nông thôn. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Sự gia tăng giá trị đất tại vị trí này có thể liên quan đến tiềm năng phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đường Âu Cơ, thành phố Bến Tre. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bến Tre: Đoạn Đường Lạc Long Quân

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Lạc Long Quân (từ Cầu Cái Cối đến Cầu Kinh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có thể đang trong quá trình phát triển hoặc nằm gần các công trình giao thông chính, nhưng vẫn thuộc khu vực nông thôn. Mức giá này có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Lạc Long Quân, Thành phố Bến Tre. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn. Thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ việc hoạch định các kế hoạch phát triển và đầu tư bất động sản trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đoạn Đường Trần Văn Cầu

Bảng giá đất của Thành phố Bến Tre cho đoạn đường Trần Văn Cầu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ Quốc lộ 57C đến Lộ Tiểu dự án, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực nông thôn này.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Cầu, từ Quốc lộ 57C đến Lộ Tiểu dự án, có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực nông thôn này. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở nông thôn tại đây là tương đối thấp, phù hợp với các khu vực có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho các dự án hoặc mua bán đất đai trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Trần Văn Cầu từ Quốc lộ 57C đến Lộ Tiểu dự án. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn của thành phố Bến Tre.