Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre, với mức giá dao động từ 132.000 đồng đến 9.600.000 đồng/m2. Đây là khu vực hứa hẹn mang lại nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng trong những năm tới.

Tổng quan về Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Huyện Mỏ Cày Nam nằm ở phía Tây của Tỉnh Bến Tre, là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, gần các thành phố lớn và các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Tây.

Mỏ Cày Nam được biết đến với những đặc trưng nổi bật như hệ thống kênh rạch chằng chịt, tạo ra cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Đây cũng là một trong những địa phương có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với các sản phẩm nông sản nổi tiếng như dừa, mía, và trái cây.

Về cơ sở hạ tầng, Mỏ Cày Nam đang có những bước phát triển mạnh mẽ. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 57, các đường liên huyện đang được cải tạo và mở rộng, giúp việc kết nối với các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn.

Điều này thúc đẩy việc vận chuyển hàng hóa và kết nối thị trường, tạo cơ hội cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc chính quyền địa phương chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đô thị mới sẽ là yếu tố quan trọng để gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam.

Cộng thêm với môi trường sống trong lành, Huyện Mỏ Cày Nam đang thu hút một lượng lớn cư dân và các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam

Giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất là khoảng 132.000 đồng/m2, thường nằm ở các vùng nông thôn hoặc khu vực ngoại ô, nơi có nhu cầu đầu tư dài hạn nhưng không quá phát triển.

Tuy nhiên, đây lại là khu vực thích hợp cho những người có ý định mua đất làm vườn, xây dựng các trang trại hoặc đầu tư lâu dài.

Ngược lại, giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam có thể lên đến 9.600.000 đồng/m2, đặc biệt là những khu vực nằm gần các tuyến đường lớn, khu dân cư đông đúc hoặc các khu vực đã được quy hoạch phát triển.

Những khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội sinh lời nhanh chóng, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang có nhiều dự án phát triển hạ tầng mới.

Với mức giá trung bình khoảng 2.025.883 đồng/m2, Huyện Mỏ Cày Nam là một trong những khu vực có giá đất tương đối hợp lý so với các huyện khác trong Tỉnh Bến Tre. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể tiếp cận dễ dàng và tìm kiếm cơ hội sinh lời trong dài hạn.

So với các huyện khác trong tỉnh, Huyện Mỏ Cày Nam có mức giá đất thuộc phân khúc tầm trung, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án đầu tư trong tương lai, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng mạnh mẽ, đặc biệt ở các khu vực nằm gần trung tâm hành chính và các tuyến giao thông chính.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mỏ Cày Nam

Một trong những điểm mạnh của Huyện Mỏ Cày Nam chính là vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông như việc mở rộng Quốc lộ 57, cải tạo các tuyến đường liên xã, cùng với các dự án đô thị mới sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp Huyện Mỏ Cày Nam trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Huyện Mỏ Cày Nam cũng đang phát triển các khu công nghiệp và khu vực kinh doanh nông sản, kéo theo nhu cầu về đất ở và đất thương mại. Chính điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một môi trường đầu tư ổn định, lâu dài. Các khu vực gần các dự án phát triển này sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai, đặc biệt là khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đặc biệt, Huyện Mỏ Cày Nam cũng được hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt, những khu đất ven sông, ven kênh có tiềm năng phát triển các dự án du lịch sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng, thu hút du khách đến khám phá vẻ đẹp thiên nhiên của miền Tây. Đây sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Trong bối cảnh nền kinh tế đang phục hồi sau đại dịch và các xu hướng đầu tư bất động sản tại các vùng ngoại ô, Huyện Mỏ Cày Nam hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, Huyện Mỏ Cày Nam đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản tại Tỉnh Bến Tre. Giá đất tại khu vực này đang ở mức hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một thị trường bất động sản phát triển bền vững.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, đặc biệt ở các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh, sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Với mức giá đất hợp lý và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Mỏ Cày Nam chắc chắn sẽ mang lại những cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 132.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 2.035.771 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
672

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn) 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn) 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn) 3.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn) 3.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ranh thị trấn (Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ranh thị trấn (Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 427 tờ 6 xã Đa Phước Hội) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Ngã ba QL57 (Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Ngã ba QL57 (Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Mỏ Cày Nam Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 (Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Mỏ Cày Nam Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 (Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội) 3.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội) 3.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Kênh Ngang (Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Kênh Ngang (Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ngã ba Thom (Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mương Điều (Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội) 5.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 103 tờ 24 xã An Định) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 80 tờ 28 xã An Định) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 437 tờ 10 xã An Thới) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 76 tờ 16 xã An Thới) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 1 tờ 9 xã Cẩm Sơn) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 337 tờ 12 xã Hương Mỹ) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Đoạn từ phà Cổ Chiên ) - Chân cầu Cổ Chiên (Chân cầu Cổ Chiên) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn