Bảng giá đất Tại ĐH 22 (mở mới) Huyện Mỏ Cày Nam Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre: Đoạn Đường Từ Ngã Ba QL57 Đến Cầu 17 Tháng Giêng (Mới)

Bảng giá đất của Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre cho đoạn đường từ Ngã Ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) đến Cầu 17 Tháng Giêng (Mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn), loại đất ở đô thị (ĐH 22 mở mới), đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Ba QL57 đến Cầu 17 Tháng Giêng (Mới) có mức giá 4.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính hoặc các khu vực có mật độ giao thông cao, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã Ba QL57 đến Cầu 17 Tháng Giêng (Mới), Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
38

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị