Bảng giá đất Tại Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Huyện Mỏ Cày Nam Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre: Đoạn Đường Khu Phố 7 (Đường Vào Nhà Máy Đường 50 Tấn)

Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn), loại đất ở đô thị, từ cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) đến hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn), đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự ưu tiên của khu vực về điều kiện địa lý, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở công nghiệp, tiện ích công cộng, hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bến Tre cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn). Mức giá tại vị trí 1 cho thấy giá trị đất cao trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị