Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Số hiệu 08/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/02/2014
Ngày có hiệu lực 06/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) XÃ THANH NGHỊ, HUYỆN THANH LIÊM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 316/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 325/TTr-STN&MT ngày 31 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

2.298,18

100

 

2.298,18

2.298,18

100

1

Đất nông nghiệp

722,15

31,42

478,24

 

478,24

20,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

280,05

12,19

240,16

 

240,16

10,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

234,65

10,21

240,16

 

240,16

10,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

242,87

10,57

 

66,99

66,99

2,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77,39

3,37

54,46

 

54,46

2,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

23,12

1,01

2,02

 

2,02

0,09

1.5

Đất rừng sản xuất

62,44

2,72

83,39

-2,85

80,54

3,50

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

36,28

1,58

34,18

-0,11

34,07

1,48

2

Đất phi nông nghiệp

579,68

25,22

1.671,24

 

1.671,24

72,72

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,40

0,02

0,40

 

0,40

0,02

2.2

Đất quốc phòng

10,20

0,44

10,20

 

10,20

0,44

2.3

Đất an ninh

 

 

0,10

0,10

0,20

0,01

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

149,37

6,50

246,57

-0,53

246,01

10,70

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

62,12

2,70

54,56

 

54,56

2,37

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

9,71

0,42

388,71

 

388,71

16,91

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

2,43

0,43

2,86

0,12

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,03

0,09

2,03

 

2,03

0,09

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,70

0,25

6,50

 

6,50

0,28

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,14

0,79

 

8,54

8,54

0,37

2.11

Đất sông suối

73,98

3,22

 

73,98

73,98

3,22

2.12

Đất phát triển hạ tầng

178,61

7,77

782,91

 

782,91

34,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

0,92

 

0,92

0,04

 

Đất cơ sở y tế

0,24

0,01

0,24

 

0,24

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,39

0,15

3,79

 

3,79

0,16

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

0,26

0,01

52,25

 

52,25

2,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,22

0,01

0,22

 

0,22

0,01

2.14

Đất ở tại nông thôn

69,16

3,01

94,09

 

94,09

4,09

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

996,35

43,35

148,70

 

148,70

6,47

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

847,65

 

847,65

36,88

4

Đất khu dân cư nông thôn

356,21

15,50

 

381,14

381,14

16,58

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN

255,49

211,99

43,50

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40,89

17,31

23,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

40,89

17,31

23,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

176,46

164,50

11,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,93

18,70

5,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,10

1,10

 

1.5

Đất rừng sản xuất

10,90

8,80

2,10

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,21

1,58

0,63

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

10,58

8,00

2,58

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,58

 

0,58

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,00

1,00

 

1.3

Đất rừng sản xuất

9,00

7,00

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

837,07

414,65

422,42

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

54,50

2,00

52,50

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

363,17

322,10

41,07

2.3

Đất phát triển hạ tầng

410,40

88,65

321,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

49,80

 

49,80

2.4

Đất ở tại nông thôn

9,00

1,90

7,10

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm do Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

2.298,18

2.298,18

2.298,18

2.298,18

2.298,18

2.298,18

1

Đất nông nghiệp

722,15

717,46

714,60

699,94

638,88

519,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

280,05

279,01

276,66

273,06

272,10

263,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

234,65

233,61

231,26

227,66

226,70

263,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

242,87

239,22

238,82

227,76

167,76

78,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77,39

77,39

77,39

77,39

77,39

59,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

23,12

23,12

23,12

23,12

23,12

10,02

1.5

Đất rừng sản xuất

62,44

62,44

62,44

62,44

62,44

72,64

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

36,28

36,28

36,17

36,17

36,07

34,70

2

Đất phi nông nghiệp

579,68

595,86

642,32

792,20

950,16

1.213,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

2.2

Đất quốc phòng

10,20

10,20

10,20

10,20

10,20

10,20

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

0,10

0,20

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

149,37

149,37

149,37

149,37

149,37

175,57

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

62,12

62,12

62,12

62,12

62,12

60,46

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

9,71

9,71

52,81

187,03

243,03

354,71

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,43

0,43

2,86

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,03

2,03

2,03

2,03

2,03

2,03

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,70

5,70

5,70

6,50

6,50

6,50

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,14

17,84

17,84

17,84

17,44

15,94

2.11

Đất sông suối

73,98

73,98

73,98

73,98

73,98

73,98

2.12

Đất phát triển hạ tầng

178,61

195,09

196,72

209,88

311,88

430,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

0,68

0,68

0,68

0,68

 

Đất cơ sở y tế

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,39

3,79

3,79

3,79

3,79

3,79

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

0,26

0,26

0,71

0,71

0,71

0,91

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

2.14

Đất ở nông thôn

69,16

69,16

70,89

72,16

72,42

79,93

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

996,35

984,86

941,26

806,04

709,14

565,30

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

11,49

43,60

35,22

96,90

143,84

4

Đất khu dân cư nông thôn

356,21

356,21

357,94

359,21

359,47

366,98

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

211,99

4,69

2,86

14,66

61,06

128,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

17,31

1,04

2,35

3,60

0,96

9,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

17,31

1,04

2,35

3,60

0,96

9,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

164,50

3,65

0,40

11,06

60,00

89,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18,70

 

 

 

 

18,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,10

 

 

 

 

1,10

1.5

Đất rừng sản xuất

8,80

 

 

 

 

8,80

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,58

 

0,11

 

0,10

1,37

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]