Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 08/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 24 tháng 02 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 316/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 325/TTr-STN&MT ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Loại đất |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp xã xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
2.298,18 |
100 |
|
2.298,18 |
2.298,18 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
722,15 |
31,42 |
478,24 |
|
478,24 |
20,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
280,05 |
12,19 |
240,16 |
|
240,16 |
10,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
234,65 |
10,21 |
240,16 |
|
240,16 |
10,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
242,87 |
10,57 |
|
66,99 |
66,99 |
2,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
77,39 |
3,37 |
54,46 |
|
54,46 |
2,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
23,12 |
1,01 |
2,02 |
|
2,02 |
0,09 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
62,44 |
2,72 |
83,39 |
-2,85 |
80,54 |
3,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
36,28 |
1,58 |
34,18 |
-0,11 |
34,07 |
1,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
579,68 |
25,22 |
1.671,24 |
|
1.671,24 |
72,72 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,40 |
0,02 |
0,40 |
|
0,40 |
0,02 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
10,20 |
0,44 |
10,20 |
|
10,20 |
0,44 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,01 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
149,37 |
6,50 |
246,57 |
-0,53 |
246,01 |
10,70 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
62,12 |
2,70 |
54,56 |
|
54,56 |
2,37 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
9,71 |
0,42 |
388,71 |
|
388,71 |
16,91 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
2,43 |
0,43 |
2,86 |
0,12 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,03 |
0,09 |
2,03 |
|
2,03 |
0,09 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,70 |
0,25 |
6,50 |
|
6,50 |
0,28 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
18,14 |
0,79 |
|
8,54 |
8,54 |
0,37 |
2.11 |
Đất sông suối |
73,98 |
3,22 |
|
73,98 |
73,98 |
3,22 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
178,61 |
7,77 |
782,91 |
|
782,91 |
34,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
0,92 |
|
0,92 |
0,04 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,24 |
0,01 |
0,24 |
|
0,24 |
0,01 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
3,39 |
0,15 |
3,79 |
|
3,79 |
0,16 |
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
0,26 |
0,01 |
52,25 |
|
52,25 |
2,27 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,22 |
0,01 |
0,22 |
|
0,22 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
69,16 |
3,01 |
94,09 |
|
94,09 |
4,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
996,35 |
43,35 |
148,70 |
|
148,70 |
6,47 |
|
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
847,65 |
|
847,65 |
36,88 |
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
356,21 |
15,50 |
|
381,14 |
381,14 |
16,58 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN |
255,49 |
211,99 |
43,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
40,89 |
17,31 |
23,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
40,89 |
17,31 |
23,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
176,46 |
164,50 |
11,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
23,93 |
18,70 |
5,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,10 |
1,10 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
10,90 |
8,80 |
2,10 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2,21 |
1,58 |
0,63 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
10,58 |
8,00 |
2,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
0,58 |
|
0,58 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
1,00 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
9,00 |
7,00 |
2,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
837,07 |
414,65 |
422,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
54,50 |
2,00 |
52,50 |
2.2 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
363,17 |
322,10 |
41,07 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
410,40 |
88,65 |
321,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
49,80 |
|
49,80 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
9,00 |
1,90 |
7,10 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm do Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2013).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
2.298,18 |
2.298,18 |
2.298,18 |
2.298,18 |
2.298,18 |
2.298,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
722,15 |
717,46 |
714,60 |
699,94 |
638,88 |
519,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
280,05 |
279,01 |
276,66 |
273,06 |
272,10 |
263,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
234,65 |
233,61 |
231,26 |
227,66 |
226,70 |
263,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
242,87 |
239,22 |
238,82 |
227,76 |
167,76 |
78,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
77,39 |
77,39 |
77,39 |
77,39 |
77,39 |
59,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
23,12 |
23,12 |
23,12 |
23,12 |
23,12 |
10,02 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
62,44 |
62,44 |
62,44 |
62,44 |
62,44 |
72,64 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
36,28 |
36,28 |
36,17 |
36,17 |
36,07 |
34,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
579,68 |
595,86 |
642,32 |
792,20 |
950,16 |
1.213,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
10,20 |
10,20 |
10,20 |
10,20 |
10,20 |
10,20 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
0,10 |
0,20 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
149,37 |
149,37 |
149,37 |
149,37 |
149,37 |
175,57 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
62,12 |
62,12 |
62,12 |
62,12 |
62,12 |
60,46 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
9,71 |
9,71 |
52,81 |
187,03 |
243,03 |
354,71 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
0,43 |
0,43 |
2,86 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,70 |
5,70 |
5,70 |
6,50 |
6,50 |
6,50 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
18,14 |
17,84 |
17,84 |
17,84 |
17,44 |
15,94 |
2.11 |
Đất sông suối |
73,98 |
73,98 |
73,98 |
73,98 |
73,98 |
73,98 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
178,61 |
195,09 |
196,72 |
209,88 |
311,88 |
430,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
3,39 |
3,79 |
3,79 |
3,79 |
3,79 |
3,79 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
0,26 |
0,26 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
0,91 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
2.14 |
Đất ở nông thôn |
69,16 |
69,16 |
70,89 |
72,16 |
72,42 |
79,93 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
996,35 |
984,86 |
941,26 |
806,04 |
709,14 |
565,30 |
|
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
11,49 |
43,60 |
35,22 |
96,90 |
143,84 |
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
356,21 |
356,21 |
357,94 |
359,21 |
359,47 |
366,98 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
211,99 |
4,69 |
2,86 |
14,66 |
61,06 |
128,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17,31 |
1,04 |
2,35 |
3,60 |
0,96 |
9,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
17,31 |
1,04 |
2,35 |
3,60 |
0,96 |
9,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
164,50 |
3,65 |
0,40 |
11,06 |
60,00 |
89,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,70 |
|
|
|
|
18,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
8,80 |
|
|
|
|
8,80 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,58 |
|
0,11 |
|
0,10 |
1,37 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|