Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 5 năm (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 3235/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3235/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10/4/2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và KHSD đất 2011-2015 tỉnh khánh Hòa;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 14/11/2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 27/11/2013 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Thành phố xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1) |
32.502,90 |
100,00 |
33.152,90 |
|
33.152,90 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.832,74 |
33,33 |
9.535,87 |
33,59 |
9.569,46 |
28,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.127,02 |
3,47 |
974,39 |
25,10 |
999,49 |
3,01 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
622,35 |
1,91 |
616,49 |
70,00 |
686,49 |
2,07 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.285,67 |
7,03 |
2.210,63 |
|
2.210,63 |
6,67 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
750,09 |
2,31 |
1.884,89 |
|
1.884,89 |
5,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.142,61 |
3,52 |
2.543,91 |
|
2.543,91 |
7,67 |
1.5 |
Đất nuôi trống thủy sản |
1.157,65 |
3,56 |
67,55 |
0,00 |
67,55 |
0,20 |
1.6 |
Đất làm muối |
313,52 |
0,96 |
|
|
|
|
1.7 |
Các loại đất NNK còn lại |
4.108,41 |
12,64 |
|
|
1.862,99 |
5,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.809,68 |
36,33 |
18.875,32 |
0,00 |
18.875,31 |
56,93 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
44,11 |
0,14 |
50,53 |
7,78 |
58,31 |
0,18 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
8.531,86 |
26,25 |
8.734,04 |
|
8.734,04 |
26,34 |
2.3 |
Đất an ninh |
11,75 |
0,04 |
13,97 |
|
13,97 |
0,04 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
999,66 |
-140,00 |
859,66 |
2,59 |
2.5 |
Đât cơ sở SXKD |
189,53 |
0,58 |
|
2.011,17 |
2.011,17 |
6,07 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD |
189,53 |
0,58 |
|
581,39 |
581,39 |
1,75 |
2.7 |
Đất cho HĐ khoáng sản |
0,55 |
0,00 |
3,25 |
6,70 |
9,95 |
0,03 |
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
0,64 |
0,00 |
9,15 |
|
9,15 |
0,03 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
31,86 |
0,10 |
71,86 |
|
71,86 |
0,22 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
29,30 |
0,09 |
29,30 |
0,50 |
29,80 |
0,09 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
70,50 |
0,22 |
95,62 |
|
95,62 |
0,29 |
2.12 |
Đất có mặt nước CD |
60,84 |
0,19 |
|
253,86 |
253,86 |
0,77 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.601,34 |
4,93 |
3.148,62 |
227,24 |
3.375,85 |
10,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
15,30 |
0,05 |
81,54 |
22,08 |
103,62 |
0,31 |
- |
Đất cơ sở y tế |
3,81 |
0,01 |
13,74 |
5,09 |
18,83 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
57,44 |
0,18 |
127,26 |
33,80 |
161,06 |
0,49 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
17,10 |
0,05 |
396,89 |
28,54 |
425,43 |
1,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
453,08 |
1,39 |
722,63 |
45,79 |
768,42 |
2,32 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
594,79 |
1,83 |
|
2.002,26 |
2.002,26 |
6,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
9860,48 |
30,34 |
4.741,72 |
-33,59 |
4.708,13 |
14,20 |
3.2 |
Đất CSD đưa vào sử dụng |
|
|
5.118,76 |
33,59 |
5.152,35 |
15,54 |
4 |
Đất đô thị |
14743,36 |
45,36 |
18.561,97 |
|
18.561,97 |
55,99 |
5 |
Đất khu du lịch |
58,00 |
0,18 |
1.598,47 |
|
1.598,47 |
4,82 |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
511,22 |
1,57 |
|
579,17 |
579,17 |
1,75 |
b. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|
(1) |
(2) |
(3)=(4+5) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
4.383,45 |
1.100,69 |
3.282,76 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
119,47 |
20,46 |
99,01 |
|
|
T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4,08 |
0,51 |
3,57 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.217,36 |
382,86 |
834,50 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
172,79 |
|
172,79 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
322,27 |
33,91 |
288,36 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.090,02 |
186,19 |
903,83 |
|
1.6 |
Đất làm muối |
313,52 |
67,32 |
246,20 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.148,02 |
409,95 |
738,07 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
56,43 |
41,09 |
15,34 |
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
56,43 |
41,09 |
15,34 |
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) = (4+5) |
(4) |
(5) |
A |
Tổng cộng (1+2) |
5.152,35 |
2.065,81 |
3.086,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.119,96 |
1.551,63 |
1.568,33 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
146,17 |
66,70 |
79,47 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.090,55 |
366,35 |
724,20 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
1.700,23 |
935,57 |
764,66 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
183,01 |
183,01 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.032,39 |
514,18 |
1.518,21 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
2,48 |
0,08 |
2,40 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
159,05 |
9,22 |
149,83 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
280,40 |
72,67 |
207,73 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
722,82 |
55,55 |
667,27 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
409,17 |
289,81 |
119,36 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
9,40 |
8,70 |
0,70 |
2.8 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
0,50 |
|
0,50 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3,00 |
3,00 |
- |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
5,32 |
5,32 |
- |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,40 |
- |
0,40 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
11,45 |
4,56 |
6,89 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
50,01 |
6,33 |
43,68 |
B |
Đất đô thị |
1.003,99 |
- |
1.003,99 |
C |
Đất khu du lịch |
837,45 |
54,28 |
783,17 |
D |
Đất khu dân cư nông thôn |
32,83 |
9,08 |
23,75 |
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Năm hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG DTTN (1+2+3) |
32.502,90 |
32.502,90 |
32.502,90 |
32.502,90 |
32.502,90 |
32.535,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.832,74 |
10.827,90 |
10.812,51 |
11.107,66 |
11.130,91 |
11.283,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.127,02 |
1.126,55 |
1.125,18 |
1.119,72 |
1.112,37 |
1.102,77 |
|
T.đó: Đất chuyên lúa nước |
622,35 |
622,13 |
621,94 |
691,91 |
691,91 |
690,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.285,67 |
2.283,16 |
2.279,54 |
2.220,24 |
2.217,88 |
2.254,85 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
750,09 |
750,09 |
750,09 |
868,18 |
980,86 |
1.184,89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.142,61 |
1.142,61 |
1.138,72 |
1.448,20 |
1.532,60 |
2.146,35 |
1.5 |
Đất N.trồng thủy sản |
1.157,65 |
1.157,10 |
1.154,88 |
1.127,61 |
1.085,95 |
971,38 |
1.6 |
Đất làm muối |
313,52 |
313,52 |
313,52 |
310,79 |
307,35 |
246,20 |
1.7 |
Đất NN còn lại |
4.056,18 |
4.054,87 |
4.050,58 |
4.012,93 |
3.893,91 |
3.377,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.809,68 |
11.816,82 |
11.833,71 |
12.151,74 |
12.511,89 |
13.456,46 |
2.1 |
Đất XD TSCQ, CTSN |
44,11 |
45,08 |
45,06 |
45,06 |
46,47 |
48,51 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
8.531,86 |
8.531,86 |
8.535,73 |
8.535,03 |
8.544,18 |
8.542,83 |
2.3 |
Đất an ninh |
11,75 |
11,75 |
11,75 |
11,75 |
11,75 |
12,25 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
203,72 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất KD |
189,53 |
190,14 |
198,54 |
204,48 |
241,67 |
398,70 |
2.6 |
Đất SV vật liệu XD |
140,67 |
140,67 |
140,67 |
237,27 |
333,88 |
456,72 |
2.7 |
Đất cho HĐ khoáng sản |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
9,25 |
9,25 |
9,25 |
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
2,75 |
2,75 |
2,75 |
2.9 |
Đất để xử lý, CLCT |
31,86 |
31,86 |
31,86 |
31,86 |
31,86 |
44,90 |
2.10 |
Đất TG, tín ngưỡng |
29,30 |
29,30 |
29,30 |
27,76 |
28,26 |
30,19 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, NĐ |
70,50 |
70,50 |
69,50 |
93,78 |
101,40 |
103,27 |
2.12 |
Đất có mặt nước CD |
60,84 |
60,84 |
60,84 |
60,84 |
60,84 |
100,43 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.601,34 |
1.604,53 |
1.612,49 |
1.791,52 |
1.974,98 |
2.197,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
15,30 |
15,70 |
16,10 |
19,45 |
30,86 |
61,73 |
- |
Đất cơ sở y tế |
3,81 |
3,91 |
4,02 |
4,11 |
4,27 |
8,78 |
- |
Đất cơ sở GD-đào tạo |
57,44 |
57,65 |
58,89 |
65,80 |
87,85 |
108,39 |
- |
Đất cơ sở TD-thể thao |
17,10 |
16,17 |
16,17 |
23,57 |
31,49 |
40,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
453,08 |
454,91 |
457,03 |
459,91 |
467,37 |
525,20 |
2.15 |
Đất phi NN còn lại |
643,65 |
644,19 |
639,75 |
640,49 |
657,23 |
780,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
9.860,48 |
9.858,18 |
9.856,68 |
9.243,50 |
8.860,10 |
7.794,67 |
B |
Đất đô thị |
14.743,36 |
14.743,36 |
14.743,36 |
14.743,36 |
14.743,36 |
14.775,48 |
C |
Đất khu du lịch |
58,00 |
58,00 |
58,00 |
58,00 |
67,84 |
206,47 |
D |
Đất KDC nông thôn |
511,22 |
511,76 |
512,02 |
529,91 |
549,73 |
623,67 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: