Địa điểm nộp hồ sơ dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh
Mua bán Nhà riêng tại Bắc Ninh
Nội dung chính
Địa điểm nộp hồ sơ dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh
Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh thông báo thông tin dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh. Cụ thể địa điểm nộp hồ sơ dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh như sau:
STT | Tên dự án | Địa chỉ nộp hồ sơ | Giá bán |
1 | Khu nhà ở xã hội Cát Tường Smart City
Xã Thụy Hòa và xã Yên Trung, huyện Yên Phong | Tầng 3, tòa nhà Cát Tường New, đường Lý Thái Tổ, phường Tiền Ninh Vệ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Giá bán: + Căn thường: 15.990.253 đ/m2 + Căn góc: 16.310.058 đ/m2 + Căn thang: 15.670.448 đ/m2 - Giá cho thuê: + Căn thường: 93.287 đ/m2/tháng + Căn góc: 95.137 đ/m2/tháng + Căn thang: 91.436 đ/m2/tháng |
2 | Khu nhà ở chung cư cho người thu nhập thấp
Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh | Tầng 3, tòa nhà Cát Tường New, đường Lý Thái Tổ, phường Tiền Ninh Vệ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Tòa CT1 giá bán dự kiến: 6.985.000 đ/m2 (sàn xây dựng) - Tòa CT2 giá bán dự kiến: 7.391.524 đ/m2 - Tòa CT3 giá bán dự kiến: 7.391.524 đ/m2 - Tòa CT4 giá bán dự kiến: 7.391.524 đ/m2 - Tòa CT5 giá bán dự kiến: 7.391.524 đ/m2 |
3 | Khu nhà ở xã hội Cát Tường ECO
Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh | Tầng 3, tòa nhà Cát Tường New, đường Lý Thái Tổ, phường Tiền Ninh Vệ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giá bán dự kiến: 7.686.000 đ/m2 |
4 | Khu nhà ở xã hội Thống Nhất tại phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
Tại phường Võ Cường, TP Bắc Ninh | Tầng 3, tòa nhà Cát Tường New, đường Lý Thái Tổ, phường Tiền Ninh Vệ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Giá bán bình quân: 11.100.000 đ/m2 - Giá cho thuê bình quân: 55.000 đ/m2/tháng (Giá đã bao gồm thuế VAT 5% và phí bảo trì 2%) |
5 | Khu nhà ở xã hội Cao Nguyên 2
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Tòa nhà Cao Nguyên 2, đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giá bán: 9.500.000 đ/m2 |
6 | Khu nhà ở xã hội Cao Nguyên 3
Phường Tân Hồng, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Tòa nhà Cao Nguyên 2, đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giá bán: 9.500.000 đ/m2 |
7 | Khu nhà ở xã hội kết hợp dịch vụ thương mại
Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, tp Bắc Ninh | Văn phòng Ban quản lý dự án, Chung cư Nhà ở xã hội V-CITY, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh | - Giá bán: 10.374.000 (đ/m2) - Giá cho thuê: 52.900 đ/m2/tháng |
8 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội Hoàng Gia
Phường Vũ Ninh và Phường Kinh Bắc, TP Bắc Ninh | Tầng 01 chung cư Hoàng Gia 2, Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh. | - Giá bán: 10.680.000đ/m2 - Giá cho thuê: 53.500 đ/m2/tháng |
9 | Khu nhà ở xã hội kết hợp dịch vụ thương mại
Phường Kinh Bắc, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | VP BQL chung cư Thanh Bình tòa CT4, đường Lý Nhân Tông, phường Tiền Ninh Vệ, TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh | - Giá bán: 10.750.000 đ/m2 - Giá cho thuê: 53.100 đ/m2/tháng |
10 | Trường mầm non Sao Mai và nhà ở xã hội
Tại đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh | Văn phòng tầng 1 của dự án tại đường Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, Tp Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh | - Giá bán: 12.699.000 đ/m2 - Giá cho thuê: 66.500 đ/m2/tháng |
11 | Dự án nhà ở xã hộ
Phường Khắc Niệm, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninhi | Công ty CP Tập đoàn Dabaco Việt Nam , số 35 Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Giá bán: 12.695.000 đ/m2. - Giá cho thuê: 62.100 đ/m2 |
12 | Dự án Khu nhà ở xã hội Quế Võ Hillview, lô 1.5 ha.
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Công ty TNHH Quản Lý Bất Động Sản Sông Hồng, Lô 1.5 ha, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam | - Giá bán tại tòa T1 và T2 +Căn loại A; 13.033.865đ/m2 +Căn loại B: 13.685.558đ/m2 + Căn loại C: 12.151.004d/m2 - Giá bán căn tại tòa T4T5T6: 1.904.859đ/m2 - Giá cho thuê căn tại tòa T4T5T6: 22.537đ/m2 |
13 | Khu nhà ở chung cư cho người có thu nhập thấp tại khu nhà ở Bắc Từ Sơn. Phường Đồng Nguyên, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. | Văn phòng đại diện công ty TNHH Môi Trường Xanh - Kiot CT1-101, Phường Đồng Nguyên, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. | - Giá bán: 8.580.000 đ/m2 (đã bao gồm VAT 5%, chưa bao gồm 2% phí bảo trì) |
14 | Dự án Khu nhà ở xã hội, Siêu thị bán lẻ hàng điện máy và đồ gia dụng, tạp hóa tại thị trấn phố mới, huyện Quế Võ
Khu NOXH và thương mại, phường Phố Mới, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA - Khu NOXH và thương mại, phường Phố Mới, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Giá bán: 11.060.000 đ/m2 Giá cho thuê: 56.300 đ/m2/tháng |
15 | Khu nhà ở xã hội Sao Hồng
Khu Nghiêm Xá, Phường Việt Hùng, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh | Tại VP thuộc khối nhà 7 tầng thuộc dự án nhà ở xã hội Sao Hồng | - Giá bán: 9.290.000 đ/m2 - Giá cho thuê: 47.000 đ/m2/tháng |
16 | Nhà ở xã hội Golden Park
Khu phố Phương Cầu, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Tầng 1, toà G2, dự án NOXH Golden Park | - Giá bán: 11.245.000 đ/m2 - Giá cho thuê: 57.100 đ/m2/tháng |
17 | ĐTXD Khu nhà ở xã hội kết hợp dịch vụ thương mại tại xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Công ty Cổ phần Phát triển đô thị công nghiệp Bắc Kỳ Địa chỉ văn phòng GD: P.A903, tầng 9, tòa nhà Bắc Kỳ Smart Life, Ấp Đồn, Yên Trung, Yên Phong, Bắc Ninh | - Giá bán: 10.360.000 đ/m2 - Giá cho thuê: 54.400 đ/m2/thán |
18 | Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong Khu Công nghiệp, xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Tầng 01, tòa V8, chung cư Viglacera, Ô Cách, Đông Tiến, Yên Phong, Bắc Ninh. | Lô OCH4: - Giá bán: 8.510.000 đ/m2 - Giá thuê: 44.000 đ/m2/tháng |
19 | Xây dựng Khu nhà ở công nhân và thương mại, dịch vụ khu công nghiệp tại xã Đông Tiến và xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 104 Thái Thịnh, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Giá bán: 12.320.000 đồng/m2 - Giá cho thuê: 96.700 đồng/m2/tháng |
20 | Dự án ĐTXD Khu nhà ở xã hội phục vụ Khu công nghiệp tại phường Hồ, thị xã Thuận Thành Tại thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Nay là phường Hồ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. | Dự án ĐTXD Khu nhà ở xã hội phục vụ Khu công nghiệp tại phường Hồ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Nhà CT3 - Giá bán: 12.400.000 đ/m2 - Giá cho thuê: 61.000 đ/m2/tháng
Nhà CT2: 12.874.000 đ/m2 Giá cho thuê: 63.000 đ/m2/tháng |
21 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội dành cho công nhân tại Khu đô thị mới thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (Nay là Phường Nếnh, Tỉnh Bắc Ninh ) | - Shophouse số 9 Lô TM7, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (Nay là Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh)
- Văn phòng chủ đầu tư tại dự án, căn hộ số CT1-1.01-10 Khu đô thị mới thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang,( nay là phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh ) | - Giá bán phân khu CT1/13.400.000 đ/m² - Giá bán phân khu CT2/14.500.000 đ/m² |
22 | Dự án Nhà ở xã hội dành cho công nhân lô CT3, CT4 tại Khu đô thị mới thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (Nay là Phường Nếnh, Tỉnh Bắc Nnh) | - Shophouse số 9 Lô TM7, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (Nay là Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh)
- Văn phòng chủ đầu tư tại dự án, căn hộ số CT1-1.01-10 Khu đô thị mới thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang,( nay là phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh ) | Giá bán phân khu CT3,CT4 tối đa 16.800.000 đ/m² |
23 | Dự án nhà ở xã hội dành cho công nhân xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Văn phòng bán hàng: Tầng 2, Thiên Ân Hotel, lô CC5, Khu B, KĐT Đình Trám - Sen Hồ, Việt Yên, Bắc Ninh | - Giá bán 17.285.000đ/m2 - Giá thuê: 106.000đ/m2 |
24 | Nhà ở xã hội Khu dân cư số 3 phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang (Nay phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh) | Văn phòng Công ty Cổ phần đầu tư 379, ở Đường Nguyễn Doãn Địch, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Văn bản 20/KL-HĐTĐ: 11.000.000 đồng/m2 Văn bản 15/KL-HĐTĐ ngày 29/8/2022: 12.100.000 đồng/m2 |
25 | Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân
Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang; (Nay phường Tiền Phong, tỉnh Bắc Ninh) | Tại dự án | Do chủ đầu tư và người thuê tự thỏa thuận trên cơ sở khung giá do UBND tỉnh ban hành |
Địa điểm nộp hồ sơ dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh (Hình từ Internet)
Quy định về xác định giá bán nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh theo Nghị quyết 201/2025/QH15
Căn cứ tại Điều 8 Nghị quyết 201/2025/QH15 quy định về xác định giá bán nhà ở xã hội đủ điều kiện kinh doanh tháng 10/2025 tại Bắc Ninh như sau:
1. Căn cứ phương pháp xác định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội và lợi nhuận định mức theo quy định của pháp luật về nhà ở, chủ đầu tư tự xây dựng, thuê tư vấn có đủ điều kiện năng lực về hoạt động xây dựng để thẩm tra trước khi chủ đầu tư phê duyệt giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội.
2. Việc xác định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội được thực hiện đối với một hoặc một số công trình của dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo giai đoạn thực hiện hoặc theo phân kỳ đầu tư, từng dự án thành phần hoặc toàn bộ dự án.
3. Sau khi nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng, chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện kiểm toán, quyết toán về chi phí đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật, gửi cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để kiểm tra giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội.
Trường hợp giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội theo kiểm toán, quyết toán cao hơn giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư đã ký hợp đồng thì chủ đầu tư không được thu thêm phần chênh lệch của người mua, thuê mua nhà ở xã hội; trường hợp thấp hơn thì chủ đầu tư phải hoàn trả lại phần chênh lệch cho người mua, thuê mua nhà ở xã hội.
Điều kiện về thu nhập của cán bộ công chức mua nhà ở xã hội mới nhất theo Nghị định 261/2025
Theo khoản 2 Điều 1 Nghị định 261/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 30 Nghị định 100/2024/NĐ-CP quy định điều kiện về thu nhập của cán bộ công chức mua nhà ở xã hội như sau:
Đối với các đối tượng quy định tại các khoản 5, 6 và 8 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 thì phải đảm bảo điều kiện về thu nhập như sau:
- Trường hợp người đứng đơn là người chưa kết hôn hoặc được xác nhận là độc thân thì có thu nhập bình quân hàng tháng thực nhận không quá 20 triệu đồng tính theo Bảng tiền công, tiền lương do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nơi đối tượng làm việc xác nhận.
Trường hợp người đứng đơn là người chưa kết hôn hoặc được xác nhận là độc thân đang nuôi con dưới tuổi thành niên thì thu nhập bình quân hàng tháng thực nhận không quá 30 triệu đồng tính theo Bảng tiền công, tiền lương do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nơi đối tượng làm việc xác nhận.
- Trường hợp người đứng đơn đã kết hôn theo quy định của pháp luật thì người đứng đơn và vợ (chồng) của người đó có tổng thu nhập bình quân hàng tháng thực nhận không quá 40 triệu đồng tính theo Bảng tiền công, tiền lương do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nơi đối tượng làm việc xác nhận.
- Thời gian xác định điều kiện về thu nhập theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 Nghị định 100/2024/NĐ-CP là trong 12 tháng liền kề, tính từ thời điểm cơ quan có thẩm quyền thực hiện xác nhận.
- Căn cứ điều kiện, mức thu nhập của từng khu vực trên địa bàn, chính sách ưu đãi về nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức, số lượng người phụ thuộc theo quy định của pháp luật, UBND cấp tỉnh được quyết định hệ số điều chỉnh mức thu nhập quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 Nghị định 100/2024/NĐ-CP nhưng không vượt quá tỷ lệ giữa thu nhập bình quân đầu người tại địa phương so với thu nhập bình quân đầu người của cả nước; quyết định chính sách khuyến khích tiếp cận nhà ở xã hội đối với đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội có từ ba (03) người phụ thuộc trở lên trong cùng một hộ gia đình.
Đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Nhà ở 2023 là cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức. |