Phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động có thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động như thế nào?
Nội dung chính
1. Phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động có thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động như thế nào?
Căn cứ mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH về thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động trong phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động, như sau:
2. Thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động | |||||||||
Tên công việc:……………………………………………………….... | Số lượng tuyển:…………...... | ||||||||
Mô tả công việc:……………………………………………………………………………………… | |||||||||
Mã nghề1: | |||||||||
Cấp 1:………………………………………….. | Cấp 2:………………………………………….. | ||||||||
Cấp 3:………………………………………….. | Cấp 4:………………………………………….. | ||||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên [ ] Quản lý [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): …………………………………………………………………………. | |||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông | |||||||||
Trình độ CMKT*: | [ ] Chưa qua đào tạo [ ] Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ | [ ] CNKT không bằng [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ | Chuyên ngành đào tạo: ………………………… ………………………… ………………………… | ||||||
Trình độ khác | 1:………………………………………………………..…………..…………………….. 2:………………………………………………...…..……….……………….….…..…… | ||||||||
Trình độ kỹ năng nghề: Bậc: | |||||||||
Trình độ ngoại ngữ | Ngoại ngữ 1: …………………………………………. Chứng chỉ ……………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: …………………………………………. Chứng chỉ .…………………… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình | ||||||||
Trình độ tin học | [ ] Tin học văn phòng…………………..……………….…………..…………….....… Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: ………………………………………….……………….…..…………………. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình | ||||||||
Kỹ năng mềm | [ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: …………………………………………………………………… | ||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm: [ ] Không yêu cầu; [ ] Dưới 1 năm; [ ] Từ 1 đến 2 năm; [ ] Từ 2 đến 5 năm; [ ] Trên 5 năm | |||||||||
Nơi làm việc dự kiến: Tỉnh…………………………. Quận/huyện/KCN/KKT………………………… | |||||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng | |||||||||
Yêu cầu thêm: [ ] Làm ca; [ ] Đi công tác; [ ] Đi biệt phái | |||||||||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian; [ ] Bán thời gian | |||||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài; [ ] Làm việc tạm thời; [ ] Làm thêm | |||||||||
Mức lương: - Lương tháng (VN đồng): [ ] [ ] 20-50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày …...……………./ngày - [ ] Lương giờ …...………….…./giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm | |||||||||
Chế độ phúc lợi | Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa; [ ] 2 bữa; [ ] 3 bữa; [ ] Bằng tiền: ……..…..; [ ] Không hỗ trợ | ||||||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc; [ ] Nhà trẻ | |||||||||
[ ] Xe đưa đón; [ ] Hỗ trợ đi lại; [ ] Ký túc xá; [ ] Hỗ trợ nhà ở; [ ] Đào tạo | |||||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác …………………………..……………………………………………………… | |||||||||
Điều kiện làm việc | Nơi làm việc | [ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp | |||||||
Trọng lượng nâng | [ ] Dưới 5kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20kg | ||||||||
Đứng hoặc đi lại | [ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều | ||||||||
Nghe nói | [ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ] Quan trọng | ||||||||
Thị lực | [ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; | ||||||||
Thao tác bằng tay | [ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ] Lắp ráp đồ vật rất nhỏ | ||||||||
Dùng 2 tay | [ ] Cần 2 tay; [ ] Đôi khi cần 2 tay; [ ] Chỉ cần 1 tay; [ ] Trái; [ ] Phải | ||||||||
Đối tượng ưu tiên: [ ] Người khuyết tật; [ ] Bộ đội xuất ngũ; [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Người dân tộc thiểu số; [ ] Khác (ghi rõ)………………………………. | |||||||||
Hình thức tuyển dụng: [ ] Trực tiếp; [ ] Qua điện thoại; [ ] Phỏng vấn online; [ ] Nộp CV | |||||||||
Thời hạn tuyển dụng: ngày tháng năm 20….. |
2. Phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động có thông tin người liên hệ tuyển dụng được như thế nào?
Căn cứ mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BLĐTBXH về thông tin người liên hệ tuyển dụng trong phiếu thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động được quy định như sau:
3. Thông tin người liên hệ tuyển dụng | |||||||||
Họ và tên:………………………………………. | Chức vụ:……………………………………… | ||||||||
Số điện thoại:………………………………...... Nhận SMS thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không | Email:………………………………………… Nhận email thông báo ứng tuyển [ ]Có [ ]Không | ||||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có):……………………………………………………………………… | |||||||||
| Ngày…. tháng….năm …… |
Ghi chú: Thông tin thu thập sẽ được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc, phục vụ kết nối cung - cầu lao động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
_________________
1 Mã nghề do trung tâm dịch vụ việc làm ghi, mã hóa
Trân trọng!