Mức trần học phí cho năm học 2021 - 2022 của giáo dục nghề nghiệp được quy định cụ thể ra sao?
Nội dung chính
Mức trần học phí cho năm học 2021 - 2022 của giáo dục nghề nghiệp được quy định cụ thể ra sao?
Mức trần học phí năm học 2021 - 2022 của giáo dục nghề nghiệp được quy định tại Điều 10 Nghị định 81/2021/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
Mức trần học phí năm học 2021 - 2022:
Mức trần học phí năm học 2021 - 2022 đối với các ngành đào tạo của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập được áp dụng bằng mức trần học phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập do Nhà nước quy định áp dụng cho năm học 2020 - 2021, cụ thể như sau:
- Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
TT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2021 - 2022 |
1 | Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
|
1.1 | Khoa học xã hội nhân văn, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh | 780 |
1.2 | Nghệ thuật | 940 |
2 | Khoa học, pháp luật và toán | 940 |
3 | Kỹ thuật và công nghệ thông tin | 940 |
4 | Sản xuất, chế biến và xây dựng | 940 |
5 | Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y | 780 |
6 | Sức khỏe | 1.140 |
7 | Dịch vụ, du lịch và môi trường | 940 |
8 | An ninh, quốc phòng | 940 |
- Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
TT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2021 - 2022 |
1 | Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
|
1.1 | Khoa học xã hội nhân văn, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh | 1.640 |
1.2 | Nghệ thuật | 1.920 |
2 | Khoa học, pháp luật và toán | 1.920 |
3 | Kỹ thuật và công nghệ thông tin | 1.920 |
4 | Sản xuất, chế biến và xây dựng | 1.920 |
5 | Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y | 1.640 |
6 | Sức khỏe | 4.040 |
7 | Dịch vụ, du lịch và môi trường | 1.920 |
8 | An ninh, quốc phòng | 1.920 |