Mức hỗ trợ cho các DN viễn thông phục vụ hoạt động chỉ đạo phòng chống thiên tai được quy định thế nào?

Mức hỗ trợ cụ thể nào được quy định cho các doanh nghiệp viễn thông trong việc phục vụ hoạt động chỉ đạo phòng chống thiên tai tại các khu vực bị ảnh hưởng?

Nội dung chính

    Mức hỗ trợ cho các DN viễn thông phục vụ hoạt động chỉ đạo phòng chống thiên tai được quy định thế nào?

    Theo quy định tại Khoản 4 Điều 7 Thông tư 02/2020/TT-BTTTT thì mức hỗ trợ cho các doanh nghiệp viễn thông tại Khoản 2 Điều này được quy định như sau:

    - Mức hỗ trợ cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh băng tần C vệ tinh VINASAT là 36.450.000 đồng/MHz/tháng (ba mươi sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng cho một Megahertz một tháng);

    - Mức hỗ trợ cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông VSAT-IP bao gồm mức hỗ trợ giá cước thuê bao là 27.000 đồng/thuê bao/tháng (hai mươi bảy nghìn đồng một thuê bao một tháng) và mức hỗ trợ giá cước dịch vụ thoại, fax là 1.744 đồng/phút (một nghìn bảy trăm bốn mươi bốn đồng một phút);

    - Mức hỗ trợ cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông truy nhập Internet tốc độ 3.072/384 kbps của trạm VSAT-IP là 53.000 đồng/ngày (năm mươi ba nghìn đồng một ngày);

    - Mức hỗ trợ cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng IP, dịch vụ thiết lập mạng dùng riêng ảo (VPN) sử dụng kênh 2 chiều đối xứng của trạm VSAT-IP như sau:

    Số TT

    Tốc độ

    Dịch vụ kênh thuê riêng IP (đồng/ngày/kênh)

    Dịch vụ thiết lập mạng dùng riêng ảo (VPN) (đồng/ngày/kênh)

    1

    2 Mbps

    6.218.000

    4.133.000

    2

    1 Mbps

    3.117.000

    2.006.000

    3

    512 kbps

    1.567.000

    1.033.000

    4

    256 kbps

    792.000

    516.000

    5

    128 kbps

    405.000

    258.000

    6

    64 kbps

    211.000

    129.000

    - Mức hỗ trợ cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh Inmarsat như sau:

    Số TT

    Dịch vụ/hướng liên lạc

    Đơn vị

    Mức hỗ trợ

    1

    Inmarsat trả sau loại IsatPhone

    đồng/thuê bao/tháng

    1.020.000

    2

    Inmarsat trả sau loại BGAN

    đồng/thuê bao/tháng

    1.800.000

    3

    Thoại đến mạng cố định

    đồng/phút

    22.000

    4

    Thoại đến mạng di động

    đồng/phút

    30.000

    5

    Thoại đến BGAN Family

    đồng/phút

    25.000

    6

    Thoại đến Inmarsat Isatphone

    đồng/phút

    32.000

    7

    Tin nhắn (SMS)

    đồng/tin nhắn

    13.000

    8

    Background IP

    Mbyte

    163.000

    9

    Fax 3.1 kHz/ISDN đến BGAN Family

    đồng/phút

    140.000

    10

    Đến các mạng vệ tinh khác

    đồng/phút

    242.000

    Trên đây là nội dung liên quan đến vấn đề mức hỗ trợ cho các doanh nghiệp viễn thông. Để biết thêm thông tin về vấn đề trên bạn có thể tham khảo tại Thông tư 02/2020/TT-BTTTT.

    5