Mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành? Tải về biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất

Chuyên viên pháp lý: Đào Thị Mỹ Hồng
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Tải về biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất? Nội dung của biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng là gì?

Nội dung chính

    Mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành? Tải về biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất

    Dưới đây là mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất 2026 có thể tham khảo và áp dụng. Cụ thể như sau:

    >>> Tải về Mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất 2026

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

     

    BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH

     

    Công trình:[1] ………………………………………………………………………

    Gói thầu: ………………………………………………………………………

    Số biên bản nghiệm thu: ………………………………………………………………………

    Ngày nghiệm thu: .../..../20...

    Khối lượng thực hiện: Từ ngày ... tháng ... năm 20... đến ngày ... tháng ... năm 20...

    I. CÁC BÊN THAM GIA NGHIỆM THU

    1. Đại diện:

    Ông…………………………………………… Chức vụ:…………………………………….

    Ông…………………………………………… Chức vụ:…………………………………….

    2. Đại diện nhà thầu thi công:[2]

    Ông…………………………………………… Chức vụ:…………………………………….

    Ông…………………………………………… Chức vụ:…………………………………….

    .... Xem thêm....

     

    (1) Ghi đầy đủ tên công trình /hạng mục công trình.

    (2) Điền đại diện nhà thầu thi công.

    (3) Điền đầy đủ hạng mục công việc.

    (4) Ghi tên nhà thầu thi công.

    Lưu ý: Nội dung nêu trên là mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành công trình, chỉ mang tính chất tham khảo.

    Mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành? Tải về biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất

    Mẫu biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành? Tải về biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mới nhất (Hình từ Internet)

    Nội dung của biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng là gì?

    Căn cứ theo khoản 6 Điều 23 Nghị định 06/2021/NĐ-CP có quy định biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng bao gồm:

    Điều 23. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
    [...]
    6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng bao gồm các nội dung:
    a) Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng được nghiệm thu;
    b) Thời gian và địa điểm nghiệm thu;
    c) Thành phần ký biên bản nghiệm thu;
    d) Đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện nghiệm thu theo quy định tại khoản 1 Điều này và sự phù hợp của hạng mục công trình, công trình đã được thi công xây dựng so với yêu cầu thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật và các yêu cầu khác của hợp đồng xây dựng;
    đ) Kết luận nghiệm thu (chấp thuận hay không chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng; yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác nếu có);
    e) Chữ ký, họ và tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân của người ký biên bản nghiệm thu;
    g) Phụ lục kèm theo (nếu có).

    Như vậy, nội dung của biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng gồm:

    - Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng được nghiệm thu;

    - Thời gian và địa điểm nghiệm thu;

    - Thành phần ký biên bản nghiệm thu;

    - Đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện nghiệm thu và sự phù hợp của hạng mục công trình, công trình đã được thi công xây dựng so với yêu cầu thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật và các yêu cầu khác của hợp đồng xây dựng;

    - Kết luận nghiệm thu;

    - Chữ ký, họ và tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân của người ký biên bản nghiệm thu;

    - Phụ lục kèm theo (nếu có).

    Trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình được thực hiện như thế nào?

    Căn cứ tại khoản 6 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP quy định về trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình như sau:

    Theo đó, trình tự kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình được thực hiện cụ thể như sau:

    (1) Trước 15 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I hoặc trước 10 ngày đối với công trình còn lại so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình theo quy định tại Điều 23 Nghị định 06/2021/NĐ-CP, chủ đầu tư phải gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Phụ lục VI Nghị định 06/2021/NĐ-CP tới cơ quan chuyên môn về xây dựng;

    (2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện kiểm tra theo nội dung quy định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP, trường hợp công trình không được kiểm tra trong quá trình thi công theo quy định tại khoản 5 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP thì thực hiện kiểm tra theo các nội dung quy định tại khoản 4 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP; ra văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư theo quy định tại Phụ lục VII Nghị định 06/2021/NĐ-CP hoặc ra văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư trong đó nêu rõ các nội dung còn tồn tại cần được khắc phục.

    Thời hạn ra văn bản của cơ quan chuyên môn về xây dựng không quá 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt và 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu;

    (3) Trong quá trình kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP được quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình theo quy định tại Điều 5 Nghị định 06/2021/NĐ-CP;

    (4) Cơ quan có thẩm quyền được mời các tổ chức, cá nhân có năng lực phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra công tác nghiệm thu.

    saved-content
    unsaved-content
    1