Hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất

Hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất. Những trường hợp được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2025

Nội dung chính

    Tải Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất

    Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 được thực hiện theo Mẫu 02/TK-SDDPNN Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC (được sửa đổi bởi điểm e, h khoản 7 Điều 1 Thông tư 40/2025/TT-BTC)

    Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 Tải về

    Hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất

    Hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất (Hình từ Internet)

    Hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất

    Có thể tham khảo hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất chi tiết như sau:

    Phần đầu tờ khai

    [01] Kỳ tính thuế: Ghi năm bạn kê khai (ví dụ: 2025).

    [02] Lần đầu / [03] Bổ sung: Nếu đây là lần khai đầu tiên thì đánh dấu vào ô “Lần đầu”; nếu bạn chỉnh sửa hồ sơ cũ thì ghi “Bổ sung lần thứ...”.

    (1) Người nộp thuế

    [04] Tên người nộp thuế: Ghi tên tổ chức hoặc doanh nghiệp sử dụng đất.

    [05] Mã số thuế: Ghi mã số thuế của tổ chức.

    [06] Địa chỉ trụ sở: Ghi rõ số nhà, đường, tổ/thôn, phường/xã và tỉnh/thành phố nơi đặt trụ sở.

    Ví dụ: Số nhà: 12A Đường Nguyễn Trãi, Phường 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

    (2) Đại lý thuế (nếu có)

    - Nếu tự khai thì bỏ trống phần này.

    - Nếu có thuê đại lý thuế, ghi tên đại lý, mã số thuế và số hợp đồng ký với đại lý.

    (3) Thửa đất chịu thuế

    [10] Nếu đất có nhiều người cùng đứng tên, ghi đầy đủ tên, mã số thuế (hoặc CCCD) và tỷ lệ sở hữu của từng người.

    [11] Ghi địa chỉ cụ thể của thửa đất (số nhà, đường, xã/phường, tỉnh).

    [12] Nếu đã có sổ đỏ, ghi số sổ, ngày cấp, số thửa đất, tờ bản đồ, diện tích (m²) và mục đích sử dụng (đất ở, đất kinh doanh…).

    [13] Ghi ngày bắt đầu sử dụng đất.

    [14] Ghi ngày có thay đổi thông tin (nếu có, ví dụ chuyển nhượng hoặc thay đổi diện tích).

    (4) Đối tượng miễn, giảm thuế [15]

    - Nếu đất được miễn hoặc giảm thuế, ghi rõ lý do, ví dụ:

    + “Đất sử dụng cho công trình công cộng - được miễn thuế.”

    + “Đất ở trong vùng đặc biệt khó khăn - được giảm 50% thuế.”

    + Nếu không được miễn giảm, thì ghi “Không”

    (5) Căn cứ tính thuế

    [16] Ghi diện tích thực tế sử dụng (m2).

    [17] Ghi giá đất theo bảng giá đất do UBND tỉnh ban hành:

    - Loại đất/mục đích (đất ở, đất kinh doanh...),

    - Tên đường hoặc khu vực,

    - Vị trí, hạng đất, giá 1m2 đất.

    Giá đất có thể tra tại Quyết định bảng giá đất của tỉnh nơi có thửa đất hoặc cập nhật tham khảo tại https://thuviennhadat.vn/bang-gia-dat

    (6) Tính thuế

    - Tùy theo loại đất mà tính như sau:

    6.1. Đất ở: (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

    - Số thuế phải nộp = diện tích đất ở, tính thuế = diện tích x giá đất x 0,03%.

    6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư: (Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng)

    - Số thuế phải nộp = diện tích sàn x hệ số phân bổ x giá đất x 0,03%.

    6.3. Đất sản xuất, kinh doanh: (Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích)

    - Số thuế phải nộp = diện tích đất dùng để kinh doanh x hệ số phân bổ x giá đất x 0,03%.

    6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

    - Số thuế phải nộp = diện tích x giá đất x hệ số phân bổ x 0,15%.

    6.5. Đất lấn, chiếm:

    - Số thuế phải nộp = diện tích x giá đất x hệ số phân bổ 0,2%.

    (7)Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36]

    - Cộng toàn bộ các khoản thuế ở phần (6)

    (8) Số thuế được miễn, giảm [37]

    Nếu có miễn, giảm, ghi số tiền; nếu không, ghi “0”.

    (9) Tổng số thuế phải nộp [38]

    - Lấy tổng ở [36] trừ đi số được miễn, giảm [37].

    (10) Nộp cho cả thời kỳ ổn định [39]

    - Nếu muốn nộp luôn cho cả chu kỳ 5 năm, nhân số thuế phải nộp ở [38] với 5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định

    Phần cuối tờ khai

    - Người nộp thuế (hoặc đại diện hợp pháp) ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu (nếu có).

    - Nếu có đại lý thuế, nhân viên đại lý cũng ký, ghi họ tên và số chứng chỉ hành nghề.

    Như vậy, trên đây là toàn bộ hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Mẫu 02 mới nhất.

    09 trường hợp được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2025 theo Luật Thuế đất phi nông nghiệp

    Căn cứ theo Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 quy định các trường hợp miễn thuế đất phi nông nghiệp cụ thể như sau:

    (1) Đất của dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư (đặc biệt ưu đãi đầu tư); dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư (ưu đãi đầu tư) tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; đất của doanh nghiệp sử dụng trên 50% số lao động là thương binh, bệnh binh.

    Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư (ưu đãi đầu tư), lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư ( đặc biệt ưu đãi đầu tư), địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư.

    Số lao động là thương binh, bệnh binh phải là lao động thường xuyên bình quân năm theo quy định của pháp luật.

    (2) Đất của cơ sở thực hiện xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường gồm:

    - Các cơ sở ngoài công lập được thành lập và có đủ điều kiện hoạt động theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong các lĩnh vực xã hội hóa;

    - Các tổ chức, cá nhân hoạt động theo Luật Doanh nghiệp có các dự án đầu tư, liên doanh, liên kết hoặc thành lập các cơ sở hoạt động trong các lĩnh vực xã hội hóa có đủ điều kiện hoạt động theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

    - Các cơ sở sự nghiệp công lập thực hiện góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định của pháp luật thành lập các cơ sở hạch toán độc lập hoặc doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực xã hội hóa theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

    - Đối với các dự án đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực xã hội hóa do Thủ tướng Chính phủ quyết định trên cơ sở đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ quản lý chuyên ngành có liên quan.

    Các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường phải đáp ứng quy định về tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

    (3) Đất xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết, cơ sở nuôi dưỡng người già cô đơn, người khuyết tật, trẻ mồ côi, cơ sở chữa bệnh xã hội.

    (4) Đất ở trong hạn mức tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

    (5) Đất ở trong hạn mức của người hoạt động cách mạng trước ngày 19/8/1945; thương binh hạng 1/4, 2/4; người hưởng chính sách như thương binh hạng 1/4, 2/4; bệnh binh hạng 1/3; anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; mẹ Việt Nam anh hùng; cha đẻ, mẹ đẻ, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ khi còn nhỏ; vợ, chồng của liệt sỹ; con của liệt sỹ đang được hưởng trợ cấp hàng tháng; người hoạt động cách mạng bị nhiễm chất độc da cam; người bị nhiễm chất độc da cam mà hoàn cảnh gia đình khó khăn.

    (6) Đất ở trong hạn mức của hộ nghèo theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn hộ nghèo. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quy định cụ thể chuẩn hộ nghèo áp dụng tại địa phương theo quy định của pháp luật thì căn cứ vào chuẩn hộ nghèo do địa phương ban hành để xác định hộ nghèo.

    (7) Hộ gia đình, cá nhân trong năm bị thu hồi đất ở theo quy hoạch, kế hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì được miễn thuế trong năm thực tế có thu hồi đối với đất tại nơi bị thu hồi và đất tại nơi ở mới.

    (8) Đất có nhà vườn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận là di tích lịch sử - văn hoá.

    (9) Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

    Chuyên viên pháp lý Nguyễn Mai Bảo Ngọc
    saved-content
    unsaved-content
    1