Danh sách mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất

Chuyên viên pháp lý: Cao Thanh An
Tham vấn bởi Luật sư: Nguyễn Thụy Hân
Danh sách mã phường xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất. Bản đồ tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường cập nhật mới nhất

Mua bán Căn hộ chung cư tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Nghệ An

Nội dung chính

    Danh sách mã phường xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất

    Căn cứ khoản 24 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh cho biết:

    Sau sáp nhập tỉnh cả nước, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 06 thành phố; trong đó có 19 tỉnh và 04 thành phố hình thành sau sắp xếp và 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp là các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và thành phố Hà Nội, thành phố Huế.

    Như vậy, tỉnh Nghệ An sẽ không thực hiện sáp nhập tỉnh nhưng vẫn sẽ thực hiện sáp nhập xã phường.

    Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định danh sách mã phường xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường 2025 như sau:

    Sau khi sáp nhập xã phường, tỉnh Nghệ An có 130 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 119 xã và 11 phường; trong đó có 110 xã, 11 phường và 09 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Keng Đu, Mỹ Lý, Bắc Lý, Huồi Tụ, Mường Lống, Bình Chuẩn, Hữu Khuông, Lượng Minh, Châu Bình. Sau sáp nhập, mã tỉnh Nghệ An và mã xã phường tỉnh Nghệ An cũng có sự cập nhật mới và sẽ đưa vào hoạt động từ 1//7/2025.

    Mã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập là: 40

    Dưới đây là danh sách mã phường xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất 2025:

    Mã phường xã tỉnh Nghệ An

    Tên đơn vị hành chính

    16681

    Phường Thành Vinh

    16690

    Phường Trường Vinh

    16702

    Phường Vinh Phú

    16708

    Phường Vinh Lộc

    16732

    Phường Cửa Lò

    16939

    Phường Thái Hòa

    17011

    Phường Tây Hiếu

    17110

    Phường Hoàng Mai

    17125

    Phường Quỳnh Mai

    17128

    Phường Tân Mai

    17920

    Phường Vinh Hưng

    16738

    Xã Quế Phong

    16744

    Xã Thông Thụ

    16750

    Xã Tiền Phong

    16756

    Xã Tri Lễ

    16774

    Xã Mường Quàng

    16777

    Xã Quỳ Châu

    16792

    Xã Châu Tiến

    16801

    Xã Hùng Chân

    16804

    Xã Châu Bình

    16813

    Xã Mường Xén

    16816

    Xã Mỹ Lý

    16819

    Xã Bắc Lý

    16822

    Xã Keng Đu

    16828

    Xã Huồi Tụ

    16831

    Xã Mường Lống

    16834

    Xã Na Loi

    16837

    Xã Nậm Cắn

    16849

    Xã Hữu Kiệm

    16855

    Xã Chiêu Lưu

    16858

    Xã Mường Típ

    16870

    Xã Na Ngoi

    16876

    Xã Tương Dương

    16882

    Xã Nhôn Mai

    16885

    Xã Hữu Khuông

    16903

    Xã Nga My

    16906

    Xã Lượng Minh

    16909

    Xã Yên Hòa

    16912

    Xã Yên Na

    16933

    Xã Tam Quang

    16936

    Xã Tam Thái

    16941

    Xã Nghĩa Đàn

    16951

    Xã Nghĩa Lâm

    16969

    Xã Nghĩa Thọ

    16972

    Xã Nghĩa Hưng

    16975

    Xã Nghĩa Mai

    17017

    Xã Đông Hiếu

    17029

    Xã Nghĩa Lộc

    17032

    Xã Nghĩa Khánh

    17035

    Xã Quỳ Hợp

    17044

    Xã Châu Hồng

    17056

    Xã Châu Lộc

    17059

    Xã Tam Hợp

    17071

    Xã Minh Hợp

    17077

    Xã Mường Ham

    17089

    Xã Mường Chọng

    17143

    Xã Quỳnh Văn

    17149

    Xã Quỳnh Tam

    17170

    Xã Quỳnh Sơn

    17176

    Xã Quỳnh Anh

    17179

    Xã Quỳnh Lưu

    17212

    Xã Quỳnh Phú

    17224

    Xã Quỳnh Thắng

    17230

    Xã Bình Chuẩn

    17239

    Xã Mậu Thạch

    17242

    Xã Cam Phục

    17248

    Xã Châu Khê

    17254

    Xã Con Cuông

    17263

    Xã Môn Sơn

    17266

    Xã Tân Kỳ

    17272

    Xã Tân Phú

    17278

    Xã Giai Xuân

    17284

    Xã Nghĩa Đồng

    17287

    Xã Tiên Đồng

    17305

    Xã Tân An

    17326

    Xã Nghĩa Hành

    17329

    Xã Anh Sơn

    17335

    Xã Thành Bình Thọ

    17344

    Xã Nhân Hòa

    17357

    Xã Vĩnh Tường

    17365

    Xã Anh Sơn Đông

    17380

    Xã Yên Xuân

    17395

    Xã Hùng Châu

    17416

    Xã Đức Châu

    17419

    Xã Hải Châu

    17443

    Xã Quảng Châu

    17464

    Xã Diễn Châu

    17476

    Xã Minh Châu

    17479

    Xã An Châu

    17488

    Xã Tân Châu

    17506

    Xã Yên Thành

    17515

    Xã Bình Minh

    17521

    Xã Quang Đồng

    17524

    Xã Giai Lạc

    17530

    Xã Đông Thành

    17560

    Xã Vân Du

    17569

    Xã Quan Thành

    17605

    Xã Hợp Minh

    17611

    Xã Vân Tụ

    17623

    Xã Bạch Ngọc

    17641

    Xã Lương Sơn

    17662

    Xã Đô Lương

    17677

    Xã Văn Hiến

    17689

    Xã Thuần Trung

    17707

    Xã Bạch Hà

    17713

    Xã Đại Đồng

    17722

    Xã Hạnh Lâm

    17728

    Xã Cát Ngạn

    17743

    Xã Tam Đồng

    17759

    Xã Sơn Lâm

    17770

    Xã Hoa Quân

    17779

    Xã Xuân Lâm

    17791

    Xã Kim Bảng

    17818

    Xã Bích Hào

    17827

    Xã Nghi Lộc

    17833

    Xã Hải Lộc

    17842

    Xã Thần Lĩnh

    17854

    Xã Văn Kiều

    17857

    Xã Phúc Lộc

    17866

    Xã Trung Lộc

    17878

    Xã Đông Lộc

    17935

    Xã Nam Đàn

    17944

    Xã Đại Huệ

    17950

    Xã Vạn An

    17971

    Xã Kim Liên

    17989

    Xã Thiên Nhẫn

    18001

    Xã Hưng Nguyên

    18007

    Xã Yên Trung

    18028

    Xã Hưng Nguyên Nam

    18040

    Xã Lam Thành

    Danh sách mã phường xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất.

    Danh sách mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất

    Danh sách mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất (Hình từ Internet)

    Bản đồ tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường cập nhật mới nhất

    Bản đồ tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường giúp người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý nắm bắt rõ ràng ranh giới, phạm vi quản lý của từng khu vực trên địa bàn tỉnh. Việc cập nhật Bản đồ tỉnh Nghệ An trở nên cần thiết để phản ánh chính xác sự thay đổi về tổ chức hành chính sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh xã.

    Bản đồ tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường được cập nhật theo thay đổi này thể hiện rõ ranh giới mới của các xã, phường sau sáp nhập, đồng thời tái cấu trúc địa giới hành chính tại nhiều huyện, thành phố trong toàn tỉnh.

    Dưới đây là Bản đồ tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất như sau:

    Bản đồ tỉnh Nghệ An mới nhất

     

    Trên đây là bản đồ tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường. Xem chi tiết tại https://vnsdi.monre.gov.vn/bandohanhchinh/

    Danh sách 130 trụ sở UBND cấp xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất

    Ngày 16/06/2025, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025.

    Căn cứ theo Điều 1 Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 quy định trên cơ sở Đề án 343/ĐA-CP về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An.

    Danh sách 130 trụ sở UBND cấp xã tỉnh Nghệ An sau sáp nhập xã phường mới nhất

    STT

    Tên gọi xã, phường, thị trấn trước/giữ nguyên

    Tên gọi xã, phường sau khi sáp nhập

    Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Nghệ An

    Huyện Anh Sơn

    1

    Thị trấn Kim Nhan, Xã Đức Sơn, Xã Phúc Sơn

    Xã Anh Sơn

    UBND huyện Anh Sơn

    2

    Xã Cao Sơn, Xã Khai Sơn, Xã Lĩnh Sơn, Xã Long Sơn

    Xã Yên Xuân

    UBND xã Khai Sơn

    3

    Xã Cẩm Sơn, Xã Hùng Sơn, Xã Tam Đỉnh

    Xã Nhân Hòa

    UBND xã Tam Đỉnh

    4

    Xã Lạng Sơn, Xã Tào Sơn, Xã Vĩnh Sơn

    Xã Anh Sơn Đông

    UBND xã Lạng Sơn

    5

    Xã Hoa Sơn, Xã Hội Sơn, Xã Tường Sơn

    Xã Vĩnh Tường

    UBND xã Hoa Sơn

    6

    Xã Bình Sơn (huyện Anh Sơn), Xã Thành Sơn, Xã Thọ Sơn

    Xã Thành Bình Thọ

    UBND xã Thành Sơn

     

    Huyện Con Cuông

     

     

    7

    Thị trấn Trà Lân, Xã Chi Khê, Xã Yên Khê

    Xã Con Cuông

    UBND huyện Con Cuông

    8

    Xã Lục Dạ, Xã Môn Sơn

    Xã Môn Sơn

    UBND xã Môn Sơn

    9

    Xã Mậu Đức, Xã Thạch Ngàn

    Xã Mậu Thạch

    UBND xã Thạch Ngàn

    10

    Xã Cam Lâm, Xã Đôn Phục

    Xã Cam Phục

    UBND xã Đôn Phục

    11

    Xã Lạng Khê, Xã Châu Khê

    Xã Châu Khê

    UBND xã Châu Khê

    12

    Xã Bình Chuẩn

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Huyện Diễn Châu

    13

    Thị trấn Diễn Thành, Xã Diễn Hoa, Xã Diễn Phúc, Xã Ngọc Bích

    Xã Diễn Châu

    Cơ quan Huyện uỷ Diễn Châu, MTTQ huyện và Trung tâm Hội nghị huyện Diễn Châu

    14

    Xã Diễn Hồng, Xã Diễn Kỷ, Xã Diễn Phong, Xã Diễn Vạn

    Xã Đức Châu

    UBND xã Diễn Hồng và Diễn Kỷ

    15

    Xã Diễn Đồng, Xã Diễn Liên, Xã Diễn Thái, Xã Xuân Tháp

    Xã Quảng Châu

    UBND xã Xuân Tháp (xã Diễn Xuân cũ) và UBND xã Diễn Đồng

    16

    Xã Diễn Hoàng, Xã Diễn Kim, Xã Diễn Mỹ, Xã Hùng Hải

    Xã Hải Châu

    UBND xã Hùng Hải (xã Diễn Hải cũ) và UBND xã Diễn Mỹ

    17

    Xã Diễn Lộc, Xã Diễn Lợi, Xã Diễn Phú, Xã Diễn Thọ

    Xã Tân Châu

    UBND xã Diễn Lộc và UBND xã Diễn Thọ

    18

    Xã Diễn An, Xã Diễn Tân, Xã Diễn Thịnh, Xã Diễn Trung

    Xã An Châu

    UBND xã Diễn Thịnh và UBND xã Diễn An

    19

    Xã Diễn Cát, Xã Diễn Nguyên, Xã Hạnh Quảng, Xã Minh Châu

    Xã Minh Châu

    UBND xã Diễn Cát và UBND xã Minh Châu

    20

    Xã Diễn Đoài, Xã Diễn Lâm, Xã Diễn Trường, Xã Diễn Yên

    Xã Hùng Châu

    UBND xã Diễn Yên và UBND xã Diễn Đoài

    Huyện Đô Lương

    21

    Thị trấn Đô Lương, Xã Bắc Sơn (huyện Đô Lương), Xã Nam Sơn (huyện Đô Lương), Xã Đà Sơn, Xã Đặng Sơn, Xã Lưu Sơn, Xã Thịnh Sơn, Xã Văn Sơn, Xã Yên Sơn

    Xã Đô Lương

    Cơ quan Chính quyền huyện Đô Lương

    22

    Xã Bồi Sơn, Xã Giang Sơn Đông, Xã Giang Sơn Tây, Xã Bạch Ngọc

    Xã Bạch Ngọc

    UBND xã Bạch Ngọc và UBND xã Giang Sơn Tây

    23

    Xã Tân Sơn (huyện Đô Lương), Xã Hòa Sơn, Xã Quang Sơn, Xã Thái Sơn, Xã Thượng Sơn

    Xã Văn Hiến

    UBND xã Thái Sơn và UBND xã Tân Sơn

    24

    Xã Đại Sơn, Xã Hiến Sơn, Xã Mỹ Sơn, Xã Trù Sơn

    Xã Bạch Hà

    UBND xã Trù Sơn và UBND xã Đại Sơn

    25

    Xã Minh Sơn (huyện Đô Lương), Xã Lạc Sơn, Xã Nhân Sơn, Xã Thuận Sơn, Xã Trung Sơn, Xã Xuân Sơn

    Xã Thuần Trung

    UBND xã Xuân Sơn và UBND xã Minh Sơn

    26

    Xã Bài Sơn, Xã Đông Sơn, Xã Hồng Sơn, Xã Tràng Sơn

    Xã Lương Sơn

    UBND xã Tràng Sơn và UBND xã Đông Sơn

    Huyện Hưng Nguyên

    27

    Thị trấn Hưng Nguyên, Xã Hưng Đạo, Xã Hưng Tây, Xã Thịnh Mỹ

    Xã Hưng Nguyên

    Huyện ủy, UBND huyện Hưng Nguyên

    28

    Xã Hưng Yên Bắc, Xã Hưng Yên Nam, Xã Hưng Trung

    Xã Yên Trung

    UBND xã Hưng Yên Nam

    29

    Xã Hưng Lĩnh, Xã Long Xá, Xã Thông Tân, Xã Xuân Lam

    Xã Hưng Nguyên Nam

    UBND xã Thông Tân

    30

    Xã Châu Nhân, Xã Hưng Nghĩa, Xã Hưng Thành, Xã Phúc Lợi

    Xã Lam Thành

    UBND xã Phúc Lợi

     

    Huyện Kỳ Sơn

     

     

    31

    Xã Bảo Thắng, Xã Chiêu Lưu

    Xã Chiêu Lưu

    UBND xã Chiêu Lưu

    32

    Xã Bảo Nam, Xã Hữu Lập, Xã Hữu Kiệm

    Xã Hữu Kiệm

    UBND xã Hữu Lập

    33

    Xã Mường Ải, Xã Mường Típ

    Xã Mường Típ

    UBND xã Mường Típ

    34

    Thị trấn Mường Xén, Xã Tà Cạ, Xã Tây Sơn

    Xã Mường Xén

    Huyện ủy và UBND huyện Kỳ Sơn

    35

    Xã Đoọc Mạy, Xã Na Loi

    Xã Na Loi

    UBND xã Na Loi

    36

    Xã Nậm Càn, Xã Na Ngoi

    Xã Na Ngoi

    UBND xã Na Ngoi

    37

    Xã Phà Đánh, Xã Nậm Cắn

    Xã Nậm Cắn

    UBND xã Nậm Cắn

    38

    Xã Keng Đu

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    39

    Xã Mỹ Lý

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    40

    Xã Bắc Lý

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    41

    Xã Huồi Tụ

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    42

    Xã Mường Lống

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Huyện Nam Đàn

    43

    Xã Hùng Tiến, Xã Nam Cát, Xã Nam Giang, Xã Xuân Hồng, Xã Kim Liên

    Xã Kim Liên

    UBND xã Kim Liên

    44

    Thị trấn Nam Đàn, Xã Thượng Tân Lộc, Xã Xuân Hòa

    Xã Vạn An

    UBND huyện Nam Đàn

    45

    Xã Nghĩa Thái (huyện Nam Đàn), Xã Nam Hưng, Xã Nam Thanh

    Xã Nam Đàn

    UBND xã Nghĩa Thái

    46

    Xã Nam Anh, Xã Nam Lĩnh, Xã Nam Xuân

    Xã Đại Huệ

    UBND xã Nam Xuân

    47

    Xã Khánh Sơn, Xã Nam Kim, Xã Trung Phúc Cường

    Xã Thiên Nhẫn

    UBND xã Phúc Cường

     

    Huyện Nghĩa Đàn

     

     

    48

    Thị trấn Nghĩa Đàn, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Trung

    Xã Nghĩa Đàn

    Huyện ủy, UBND huyện Nghĩa Đàn

    49

    Xã Nghĩa Hội, Xã Nghĩa Lợi, Xã Nghĩa Thọ

    Xã Nghĩa Thọ

    UBND Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ

    50

    Xã Nghĩa Lạc, Xã Nghĩa Sơn, Xã Nghĩa Yên, Xã Nghĩa Lâm

    Xã Nghĩa Lâm

    UBND xã Nghĩa Sơn và UBND xã Nghĩa Lâm

    51

    Xã Nghĩa Hồng, Xã Nghĩa Minh, Xã Nghĩa Mai

    Xã Nghĩa Mai

    UBND xã Nghĩa Hồng

    52

    Xã Nghĩa Thành, Xã Nghĩa Hưng

    Xã Nghĩa Hưng

    UBND xã Nghĩa Hưng

    53

    Xã Nghĩa An, Xã Nghĩa Đức, Xã Nghĩa Khánh

    Xã Nghĩa Khánh

    UBND xã Nghĩa Khánh

    54

    Xã Nghĩa Long, Xã Nghĩa Lộc

    Xã Nghĩa Lộc

    UBND Xã Nghĩa Long, Nghĩa Lộc

    Huyện Nghi Lộc

    55

    Thị trấn Quán Hành, Xã Diên Hoa, Xã Nghi Trung, Xã Nghi Vạn

    Xã Nghi Lộc

    UBND huyện Nghi Lộc

    56

    Xã Nghi Công Bắc, Xã Nghi Công Nam, Xã Nghi Lâm, Xã Nghi Mỹ

    Xã Phúc Lộc

    UBND xã Nghi Mỹ và UBND xã Nghi Lâm

    57

    Xã Khánh Hợp, Xã Nghi Thạch, Xã Thịnh Trường

    Xã Đông Lộc

    UBND xã Khánh Hợp và UBND xã Nghi Thạch

    58

    Xã Nghi Long, Xã Nghi Quang, Xã Nghi Thuận, Xã Nghi Xá

    Xã Trung Lộc

    UBND xã Nghi Long và UBND xã Nghi Xá

    59

    Xã Nghi Đồng, Xã Nghi Hưng, Xã Nghi Phương

    Xã Thần Lĩnh

    UBND xã Nghi Đồng và UBND xã Nghi Phương

    60

    Xã Nghi Thiết, Xã Nghi Tiến, Xã Nghi Yên

    Xã Hải Lộc

    UBND xã Nghi Yên và UBND xã Nghi Tiến

    61

    Xã Nghi Kiều, Xã Nghi Văn

    Xã Văn Kiều

    UBND xã Nghi Kiều và UBND xã Nghi Văn

    Huyện Quế Phong

    62

    Xã Cắm Muộn, Xã Châu Thôn, Xã Quang Phong

    Xã Mường Quàng

    UBND xã Châu Thôn, UBND xã Cắm Muộn

    63

    Thị trấn Kim Sơn, Xã Châu Kim, Xã Mường Nọc, Xã Nậm Giải

    Xã Quế Phong

    UBND huyện Quế Phong

    64

    Xã Đồng Văn (huyện Quế Phong), Xã Thông Thụ

    Xã Thông Thụ

    UBND xã Đồng Văn

    65

    Xã Hạnh Dịch, Xã Tiền Phong

    Xã Tiền Phong

    UBND xã Tiền Phong

    66

    Xã Nậm Nhoóng, Xã Tri Lễ

    Xã Tri Lễ

    UBND xã Tri Lễ

     

    Huyện Quỳ Châu

     

     

    67

    Thị trấn Tân Lạc, Xã Châu Hạnh, Xã Châu Hội, Xã Châu Nga

    Xã Quỳ Châu

    UBND huyện Quỳ Châu

    68

    Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Châu), Xã Châu Bính, Xã Châu Thắng, Xã Châu Thuận

    Xã Châu Tiến

    UBND xã Châu Tiến

    69

    Xã Châu Hoàn, Xã Châu Phong, Xã Diên Lãm

    Xã Hùng Chân

    UBND xã Châu Phong

    70

    Xã Châu Bình

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Huyện Quỳ Hợp

    71

    Thị trấn Quỳ Hợp, Xã Châu Đình, Xã Châu Quang, Xã Thọ Hợp

    Xã Quỳ Hợp

    Cơ quan Huyện uỷ và UBND huyện Quỳ Hợp

    72

    Xã Tam Hợp (huyện Quỳ Hợp), Xã Đồng Hợp, Xã Nghĩa Xuân, Xã Yên Hợp

    Xã Tam Hợp

    UBND xã Tam Hợp

    73

    Xã Liên Hợp, Xã Châu Lộc

    Xã Châu Lộc

    UBND xã Châu Lộc

    74

    Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Hợp), Xã Châu Thành, Xã Châu Hồng

    Xã Châu Hồng

    UBND xã Châu Hồng

    75

    Xã Châu Cường, Xã Châu Thái

    Xã Mường Ham

    UBND xã Châu Thái

    76

    Xã Bắc Sơn (huyện Quỳ Hợp), Xã Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp), Xã Châu Lý

    Xã Mường Chọng

    UBND xã Châu Lý

    77

    Xã Hạ Sơn, Xã Văn Lợi, Xã Minh Hợp

    Xã Minh Hợp

    UBND xã Minh Hợp

    Huyện Quỳnh Lưu

    78

    Thị trấn Cầu Giát, Xã Bình Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Xã Quỳnh Diễn, Xã Quỳnh Giang, Xã Quỳnh Hậu

    Xã Quỳnh Lưu

    Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện Quỳnh Lưu

    79

    Xã Quỳnh Tân, Xã Quỳnh Thạch, Xã Quỳnh Văn

    Xã Quỳnh Văn

    UBND xã Quỳnh Văn và UBND xã Quỳnh Thạch

    80

    Xã Minh Lương, Xã Quỳnh Bảng, Xã Quỳnh Đôi, Xã Quỳnh Thanh, Xã Quỳnh Yên

    Xã Quỳnh Anh

    UBND xã Minh Lương (Quỳnh Lương cũ) và UBND xã Quỳnh Bảng

    81

    Xã Tân Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Xã Quỳnh Châu, Xã Quỳnh Tam

    Xã Quỳnh Tam

    UBND xã Quỳnh Châu và UBND xã Quỳnh Tam

    82

    Xã An Hòa, Xã Phú Nghĩa, Xã Thuận Long, Xã Văn Hải

    Xã Quỳnh Phú

    UBND xã Văn Hải và UBND xã Phú Nghĩa

    83

    Xã Ngọc Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Xã Quỳnh Lâm, Xã Quỳnh Sơn

    Xã Quỳnh Sơn

    UBND xã Quỳnh Sơn (Quỳnh Mỹ cũ) và UBND xã Quỳnh Lâm

    84

    Xã Tân Thắng, Xã Quỳnh Thắng

    Xã Quỳnh Thắng

    UBND xã Quỳnh Thắng và UBND xã Tân Thắng

    Huyện Tân Kỳ

    85

    Thị trấn Tân Kỳ, Xã Nghĩa Dũng, Xã Kỳ Tân, Xã Kỳ Sơn

    Xã Tân Kỳ

    UBND huyện Tân Kỳ

    86

    Xã Nghĩa Thái (huyện Tân Kỳ), Xã Hoàn Long, Xã Tân Xuân, Xã Tân Phú

    Xã Tân Phú

    UBND xã Tân Phú

    87

    Xã Hương Sơn, Xã Nghĩa Phúc, Xã Tân An

    Xã Tân An

    UBND xã Tân An

    88

    Xã Bình Hợp, Xã Nghĩa Đồng

    Xã Nghĩa Đồng

    UBND xã Nghĩa Đồng

    89

    Xã Tân Hợp, Xã Giai Xuân

    Xã Giai Xuân

    UBND xã Giai Xuân

    90

    Xã Phú Sơn, Xã Tân Hương, Xã Nghĩa Hành

    Xã Nghĩa Hành

    UBND xã Nghĩa Hành

    91

    Xã Đồng Văn (huyện Tân Kỳ), Xã Tiên Kỳ

    Xã Tiên Đồng

    UBND xã Đồng Văn

    92

    Xã Nghĩa Mỹ, Xã Nghĩa Thuận, Xã Đông Hiếu

    Xã Đông Hiếu

    UBND xã Đông Hiếu

    Huyện Thanh Chương

    93

    Xã Mai Giang, Xã Thanh Lâm, Xã Thanh Tùng, Xã Thanh Xuân

    Xã Bích Hào

    UBND xã Mai Giang

    94

    Xã Minh Sơn (huyện Thanh Chương), Xã Cát Văn, Xã Phong Thịnh

    Xã Cát Ngạn

    UBND xã Phong Thịnh

    95

    Thị trấn Dùng, Xã Đồng Văn (huyện Thanh Chương), Xã Thanh Ngọc, Xã Thanh Phong, Xã Đại Đồng

    Xã Đại Đồng

    UBND huyện Thanh Chương

    96

    Xã Thanh Đức, Xã Hạnh Lâm

    Xã Hạnh Lâm

    UBND xã Hạnh Lâm

    97

    Xã Thanh An, Xã Thanh Hương, Xã Thanh Quả, Xã Thanh Thịnh

    Xã Hoa Quân

    UBND xã Thanh Thịnh

    98

    Xã Thanh Hà, Xã Thanh Thủy, Xã Kim Bảng

    Xã Kim Bảng

    UBND xã Kim Bảng

    99

    Xã Ngọc Lâm, Xã Thanh Sơn

    Xã Sơn Lâm

    UBND xã Ngọc Lâm

    100

    Xã Thanh Liên, Xã Thanh Mỹ, Xã Thanh Tiên

    Xã Tam Đồng

    UBND xã Thanh Liên

    101

    Xã Ngọc Sơn (huyện Thanh Chương), Xã Minh Tiến, Xã Xuân Dương

    Xã Xuân Lâm

    UBND xã Xuân Dương

    Huyện Tương Dương

    102

    Xã Xiêng My, Xã Nga My

    Xã Nga My

    UBND xã Nga My

    103

    Xã Mai Sơn, Xã Nhôn Mai

    Xã Nhôn Mai

    UBND xã Nhôn Mai

    104

    Xã Tam Đình, Xã Tam Quang

    Xã Tam Quang

    UBND xã Tam Quang

    105

    Xã Tam Hợp (huyện Tương Dương), Xã Tam Thái

    Xã Tam Thái

    UBND xã Tam Hợp

    106

    Thị trấn Thạch Giám, Xã Lưu Kiền, Xã Xá Lượng

    Xã Tương Dương

    Trụ sở UBND huyện Tương Dương

    107

    Xã Yên Thắng, Xã Yên Hòa

    Xã Yên Hòa

    UBND xã Yên Hòa

    108

    Xã Yên Tĩnh, Xã Yên Na

    Xã Yên Na

    UBND xã Yên Na

    109

    Xã Hữu Khuông

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    110

    Xã Lượng Minh

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Huyện Yên Thành

    111

    Thị trấn Hoa Thành, Xã Đông Thành, Xã Tăng Thành, Xã Văn Thành

    Xã Yên Thành

    UBND huyện Yên Thành

    112

    Xã Bắc Thành, Xã Nam Thành, Xã Trung Thành, Xã Xuân Thành

    Xã Quan Thành

    UBND xã Bắc Thành

    113

    Xã Bảo Thành, Xã Long Thành, Xã Sơn Thành, Xã Viên Thành, Xã Vĩnh Thành

    Xã Hợp Minh

    UBND xã Bảo Thành

    114

    Xã Liên Thành, Xã Mỹ Thành, Xã Vân Tụ

    Xã Vân Tụ

    UBND xã Vân Tụ

    115

    Xã Minh Thành, Xã Tây Thành, Xã Thịnh Thành

    Xã Vân Du

    UBND xã Thịnh Thành

    116

    Xã Đồng Thành, Xã Kim Thành, Xã Quang Thành

    Xã Quang Đồng

    UBND xã Kim Thành

    117

    Xã Hậu Thành, Xã Lăng Thành, Xã Phúc Thành

    Xã Giai Lạc

    UBND xã Hậu Thành

    118

    Xã Đức Thành, Xã Mã Thành, Xã Tân Thành, Xã Tiến Thành

    Xã Bình Minh

    UBND xã Tân Thành

    119

    Xã Đô Thành, Xã Phú Thành, Xã Thọ Thành

    Xã Đông Thành

    UBND xã Thọ Thành

    Thị xã Hoàng Mai

    120

    Phường Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh

    Phường Hoàng Mai

    UBND phường Quỳnh Thiện

    121

    Phường Mai Hùng, Phường Quỳnh Phương, Phường Quỳnh Xuân, Xã Quỳnh Liên

    Phường Quỳnh Mai

    UBND phường Mai Hùng

    122

    Phường Quỳnh Dị, Xã Quỳnh Lập, Xã Quỳnh Lộc

    Phường Tân Mai

    Cơ quan Thị ủy, UBND thị xã Hoàng Mai

     

    Thị xã Thái Hòa

     

     

    123

    Phường Hòa Hiếu, Phường Long Sơn, Phường Quang Phong

    Phường Thái Hòa

    Trụ sở cơ quan Thị ủy và UBND thị xã Thái Hoà

    124

    Phường Quang Tiến, Xã Nghĩa Tiến, Xã Tây Hiếu

    Phường Tây Hiếu

    UBND phường Quang Tiến

    Thành phố Vinh

    125

    Phường Bến Thủy, Phường Hưng Dũng, Phường Hưng Phúc, Phường Trung Đô, Phường Trường Thi, Phường Vinh Tân, Xã Hưng Hòa

    Phường Trường Vinh

    UBND phường Trường Thi

    126

    Phường Cửa Nam, Phường Đông Vĩnh, Phường Hưng Bình, Phường Lê Lợi, Phường Quang Trung, Xã Hưng Chính

    Phường Thành Vinh

    UBND thành phố Vinh

    127

    Phường Hưng Đông, Phường Quán Bàu, Xã Nghi Kim, Xã Nghi Liên

    Phường Vinh Hưng

    UBND xã Nghi Kim

    128

    Phường Hà Huy Tập, Phường Nghi Đức, Phường Nghi Phú, Xã Nghi Ân

    Phường Vinh Phú

    UBND phường Nghi Phú

    129

    Phường Hưng Lộc, Xã Nghi Phong, Xã Nghi Thái, Xã Nghi Xuân, Xã Phúc Thọ

    Phường Vinh Lộc

    UBND phường Hưng Lộc

    Thị xã Cửa Lò

    130

    Phường Nghi Hải, Phường Nghi Hòa, Phường Nghi Hương, Phường Nghi Tân, Phường Nghi Thu, Phường Nghi Thủy, Phường Thu Thủy

    Phường Cửa Lò

    UBND thị xã Cửa Lò

    Như vậy, sau khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thì tỉnh Nghệ An có 130 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 119 xã và 11 phường.

    saved-content
    unsaved-content
    130