Công bố thông tin của Sở Giao dịch Chứng khoán đối với công cụ nợ của Chính phủ quy định như thế nào?

Công bố thông tin của Sở Giao dịch Chứng khoán đối với công cụ nợ của Chính phủ quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Công bố thông tin của Sở Giao dịch Chứng khoán đối với công cụ nợ của Chính phủ quy định như thế nào?

    Công bố thông tin của Sở Giao dịch Chứng khoán đối với công cụ nợ của Chính phủ được quy định tại Điều 27 Thông tư 30/2019/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, (có hiệu lực 15/07/2019), theo đó: 

    Sở Giao dịch Chứng khoán có nghĩa vụ thực hiện công bố các thông tin sau đây trên trang thông tin điện tử của mình:

    1. Thông tin về giao dịch công cụ nợ trên hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch Chứng khoán:

    a) Thông tin về các mã công cụ nợ được phép giao dịch, bao gồm: mã, kỳ hạn danh nghĩa, ngày phát hành, ngày đáo hạn, loại hình trả lãi (coupon hoặc zero coupon), lãi suất danh nghĩa (nếu có);

    b) Thông tin về mức giá, khối lượng thực hiện gần nhất của mỗi kỳ hạn trong giao dịch mua bán thông thường công cụ nợ;

    c) Thông tin về khối lượng đặt mua, đặt bán tại mức giá tốt nhất và giá trị tương ứng cho từng kỳ hạn trong giao dịch mua bán thông thường công cụ nợ;

    d) Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường của từng loại hình giao dịch: Giao dịch thông thường và Giao dịch mua bán lại;

    đ) Thông tin về đường cong lợi suất chuẩn (nếu có);

    e) Các thông tin khác theo yêu cầu của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

    2. Thông tin về thành viên giao dịch:

    a) Danh sách thành viên;

    b) Thông tin về kết nạp thành viên;

    c) Thông tin về xử phạt thành viên;

    d) Thông tin về chấm dứt tư cách thành viên;

    đ) Các thông tin khác.

    3. Thông tin về hoạt động niêm yết:

    a) Thông tin về niêm yết lần đầu;

    b) Thông tin về niêm yết bổ sung;

    c) Thông tin về hủy niêm yết;

    d) Thông tin về thay đổi niêm yết;

    đ) Các thông tin khác.

    17