Chốt mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã 2025
Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
Nội dung chính
Chốt mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã 2025
Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã 2025 như sau:
Theo Bộ Tài chính, trong bối cảnh sắp xếp đơn vị hành chính từ cấp tỉnh giảm từ 63 tỉnh xuống 34 tỉnh; bỏ cấp huyện và cấp xã sau sắp xếp giảm từ 10.035 đơn vị hành chính cấp xã 3.321 đơn vị hành chính cấp xã (2636 xã, 672 phường và 13 đặc khu). Do đó, Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam cần phải sửa đổi đề phù hợp với tình hình thực tế.
Sau sáp nhập xã phường, tỉnh Ninh Bình có 129 đơn vị hành chính cấp xã: gồm 97 xã, 32 phường mới. Mã số tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã cả nước là 37.
Dưới đây là danh sách mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã 2025:
Mã số xã phường tỉnh Ninh Bình | Tên đơn vị hành chính |
13285 | Phường Phủ Lý |
13291 | Phường Phù Vân |
13318 | Phường Châu Sơn |
13324 | Phường Duy Tiên |
13330 | Phường Duy Tân |
13336 | Phường Duy Hà |
13348 | Phường Đồng Văn |
13363 | Phường Tiên Sơn |
13366 | Phường Hà Nam |
13384 | Phường Kim Bảng |
13393 | Phường Lê Hồ |
13396 | Phường Nguyễn Úy |
13402 | Phường Kim Thanh |
13420 | Phường Tam Chúc |
13435 | Phường Lý Thường Kiệt |
13444 | Phường Liêm Tuyền |
13669 | Phường Nam Định |
13684 | Phường Thiên Trường |
13693 | Phường Đông A |
13699 | Phường Thành Nam |
13708 | Phường Mỹ Lộc |
13777 | Phường Trường Thi |
13972 | Phường Vị Khê |
13984 | Phường Hồng Quang |
14329 | Phường Hoa Lư |
14359 | Phường Nam Hoa Lư |
14362 | Phường Tam Điệp |
14365 | Phường Trung Sơn |
14371 | Phường Yên Sơn |
14533 | Phường Tây Hoa Lư |
14566 | Phường Đông Hoa Lư |
14725 | Phường Yên Thắng |
13456 | Xã Liêm Hà |
13474 | Xã Tân Thanh |
13483 | Xã Thanh Bình |
13489 | Xã Thanh Lâm |
13495 | Xã Thanh Liêm |
13501 | Xã Bình Mỹ |
13504 | Xã Bình Lục |
13531 | Xã Bình Giang |
13540 | Xã Bình An |
13558 | Xã Bình Sơn |
13573 | Xã Lý Nhân |
13579 | Xã Bắc Lý |
13591 | Xã Nam Xang |
13594 | Xã Trần Thương |
13597 | Xã Vĩnh Trụ |
13609 | Xã Nhân Hà |
13627 | Xã Nam Lý |
13741 | Xã Vụ Bản |
13750 | Xã Minh Tân |
13753 | Xã Hiển Khánh |
13786 | Xã Liên Minh |
13795 | Xã Ý Yên |
13807 | Xã Tân Minh |
13822 | Xã Phong Doanh |
13834 | Xã Vũ Dương |
13864 | Xã Vạn Thắng |
13870 | Xã Yên Cường |
13879 | Xã Yên Đồng |
13891 | Xã Nghĩa Hưng |
13894 | Xã Rạng Đông |
13900 | Xã Đồng Thịnh |
13918 | Xã Nghĩa Sơn |
13927 | Xã Hồng Phong |
13939 | Xã Quỹ Nhất |
13957 | Xã Nghĩa Lâm |
13966 | Xã Nam Trực |
13987 | Xã Nam Hồng |
14005 | Xã Nam Ninh |
14011 | Xã Nam Minh |
14014 | Xã Nam Đồng |
14026 | Xã Cổ Lễ |
14038 | Xã Ninh Giang |
14053 | Xã Trực Ninh |
14056 | Xã Cát Thành |
14062 | Xã Quang Hưng |
14071 | Xã Minh Thái |
14077 | Xã Ninh Cường |
14089 | Xã Xuân Trường |
14095 | Xã Xuân Hồng |
14104 | Xã Xuân Giang |
14122 | Xã Xuân Hưng |
14161 | Xã Giao Minh |
14167 | Xã Giao Thủy |
14179 | Xã Giao Hưng |
14182 | Xã Giao Hòa |
14194 | Xã Giao Bình |
14203 | Xã Giao Phúc |
14212 | Xã Giao Ninh |
14215 | Xã Hải Hậu |
14218 | Xã Hải Tiến |
14221 | Xã Hải Thịnh |
14236 | Xã Hải Anh |
14248 | Xã Hải Hưng |
14281 | Xã Hải An |
14287 | Xã Hải Quang |
14308 | Xã Hải Xuân |
14389 | Xã Gia Lâm |
14401 | Xã Gia Tường |
14404 | Xã Cúc Phương |
14407 | Xã Phú Sơn |
14428 | Xã Nho Quan |
14434 | Xã Thanh Sơn |
14452 | Xã Quỳnh Lưu |
14458 | Xã Phú Long |
14464 | Xã Gia Viễn |
14482 | Xã Gia Hưng |
14488 | Xã Gia Vân |
14494 | Xã Gia Trấn |
14500 | Xã Đại Hoàng |
14524 | Xã Gia Phong |
14560 | Xã Yên Khánh |
14563 | Xã Khánh Thiện |
14608 | Xã Khánh Trung |
14611 | Xã Khánh Nhạc |
14614 | Xã Khánh Hội |
14620 | Xã Phát Diệm |
14623 | Xã Bình Minh |
14638 | Xã Kim Sơn |
14647 | Xã Quang Thiện |
14653 | Xã Chất Bình |
14674 | Xã Lai Thành |
14677 | Xã Định Hóa |
14698 | Xã Kim Đông |
14701 | Xã Yên Mô |
14728 | Xã Yên Từ |
14743 | Xã Yên Mạc |
14746 | Xã Đồng Thái |
Trên đây là tổng hợp mã số xã phường tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã mới nhất.
Chốt mã số đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh xã 2025 (Hình từ Internet)
Quy định về cấu trúc mã số đơn vị hành chính mới nhất ra sao?
Căn cứ Điều 2 Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định về cấu trúc mã số đơn vị hành chính như sau:
Điều 2. Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
1. Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 được ban hành kèm theo Quyết định này để sử dụng thống nhất trong cả nước, gồm:
a) Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
b) Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục II kèm theo).
2. Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
3. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
Mã số đơn vị hành chính được phân làm 2 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
a) Mã số của đơn vị hành chính cấp tỉnh được xác định bằng 02 chữ số từ số 01 đến 99;
b) Mã số của đơn vị hành chính cấp xã được xác định bằng 05 chữ số từ số 00001 đến 99999.
Như vậy, cấu trúc mã số đơn vị hành chính được phân làm 2 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
- Mã số của đơn vị hành chính cấp tỉnh được xác định bằng 02 chữ số từ số 01 đến 99;
- Mã số của đơn vị hành chính cấp xã được xác định bằng 05 chữ số từ số 00001 đến 99999.
Mã số mới này sẽ áp dụng kể từ ngày 1/7/2025.
Tỉnh Ninh Bình giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh xã mới nhất?
Căn cứ khoản 8 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về diện tích tự nhiên và các tỉnh giáp với tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
8. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Ninh Bình. Sau khi sắp xếp, tỉnh Ninh Bình có diện tích tự nhiên là 3.942,62 km2, quy mô dân số là 4.412.264 người.
Tỉnh Ninh Bình giáp các tỉnh Hưng Yên, Phú Thọ, Thanh Hóa, thành phố Hà Nội và Biển Đông.
[...]
Tỉnh Ninh Bình giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh xã mới nhất? Sau sáp nhập tỉnh, tỉnh Ninh Bình tiếp giáp tỉnh Hưng Yên, Phú Thọ, Thanh Hóa và thành phố Hà Nội. Ngoài ra, tỉnh An Giang cũng tiếp giáp với Biển Đông.
Diện tích tự nhiên của tỉnh Ninh Bình là 3.942,62 km2, quy mô dân số là 4.412.264 người.