Cập nhật danh sách mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025
Mua bán Căn hộ chung cư tại Bắc Ninh
Nội dung chính
Cập nhật danh sách mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025
Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025 như sau:
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1658/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh năm 2025 quy định danh sách xã phường mới tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh xã như sau:
Sau sáp nhập xã phường, tỉnh Bắc Ninh có 99 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 66 xã và 33 phường; trong đó có 65 xã, 33 phường hình thành và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Tuấn Đạo. Từ 99 xã phường mới ứng với 99 trụ sở hành chính UBND cấp xã mới tương ứng.
Dưới đây là danh sách mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025:
Mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh | Tên đơn vị hành chính |
07210 | Phường Bắc Giang |
07228 | Phường Đa Mai |
07525 | Phường Chũ |
07612 | Phường Phượng Sơn |
07681 | Phường Yên Dũng |
07682 | Phường Tân An |
07696 | Phường Tiền Phong |
07699 | Phường Tân Tiến |
07738 | Phường Cảnh Thụy |
07774 | Phường Tự Lạn |
07777 | Phường Việt Yên |
07795 | Phường Nếnh |
07798 | Phường Vân Hà |
09169 | Phường Vũ Ninh |
09187 | Phường Kinh Bắc |
09190 | Phường Võ Cường |
09247 | Phường Quế Võ |
09253 | Phường Nhân Hòa |
09265 | Phường Phương Liễu |
09286 | Phường Nam Sơn |
09295 | Phường Bồng Lai |
09301 | Phường Đào Viên |
09325 | Phường Hạp Lĩnh |
09367 | Phường Từ Sơn |
09370 | Phường Tam Sơn |
09379 | Phường Phù Khê |
09385 | Phường Đồng Nguyên |
09400 | Phường Thuận Thành |
09409 | Phường Mão Điền |
09427 | Phường Trí Quả |
09430 | Phường Trạm Lộ |
09433 | Phường Song Liễu |
09445 | Phường Ninh Xá |
07246 | Xã Xuân Lương |
07264 | Xã Tam Tiến |
07282 | Xã Đồng Kỳ |
07288 | Xã Yên Thế |
07294 | Xã Bố Hạ |
07306 | Xã Nhã Nam |
07330 | Xã Phúc Hòa |
07333 | Xã Quang Trung |
07339 | Xã Tân Yên |
07351 | Xã Ngọc Thiện |
07375 | Xã Lạng Giang |
07381 | Xã Tiên Lục |
07399 | Xã Kép |
07420 | Xã Mỹ Thái |
07432 | Xã Tân Dĩnh |
07444 | Xã Lục Nam |
07450 | Xã Đông Phú |
07462 | Xã Bảo Đài |
07486 | Xã Nghĩa Phương |
07489 | Xã Trường Sơn |
07492 | Xã Lục Sơn |
07498 | Xã Bắc Lũng |
07519 | Xã Cẩm Lý |
07531 | Xã Tân Sơn |
07534 | Xã Sa Lý |
07537 | Xã Biên Sơn |
07543 | Xã Sơn Hải |
07552 | Xã Kiên Lao |
07573 | Xã Biển Động |
07582 | Xã Lục Ngạn |
07594 | Xã Đèo Gia |
07603 | Xã Nam Dương |
07615 | Xã Sơn Động |
07616 | Xã Tây Yên Tử |
07621 | Xã Vân Sơn |
07627 | Xã Đại Sơn |
07642 | Xã Yên Định |
07654 | Xã An Lạc |
07663 | Xã Tuấn Đạo |
07672 | Xã Dương Hưu |
07735 | Xã Đồng Việt |
07822 | Xã Hoàng Vân |
07840 | Xã Hiệp Hòa |
07864 | Xã Hợp Thịnh |
07870 | Xã Xuân Cẩm |
09193 | Xã Yên Phong |
09202 | Xã Tam Giang |
09205 | Xã Yên Trung |
09208 | Xã Tam Đa |
09238 | Xã Văn Môn |
09292 | Xã Phù Lãng |
09313 | Xã Chi Lăng |
09319 | Xã Tiên Du |
09334 | Xã Liên Bão |
09340 | Xã Đại Đồng |
09343 | Xã Tân Chi |
09349 | Xã Phật Tích |
09454 | Xã Gia Bình |
09466 | Xã Cao Đức |
09469 | Xã Đại Lai |
09475 | Xã Nhân Thắng |
09487 | Xã Đông Cứu |
09496 | Xã Lương Tài |
09499 | Xã Trung Kênh |
09523 | Xã Trung Chính |
09529 | Xã Lâm Thao |
Bảng trên là chi tiết danh sách 99 mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025.
Cập nhật danh sách mã số xã phường tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025 (Hình từ Internet)
Mã số tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh là bao nhiêu?
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh (mã số tỉnh) sau sáp nhập tỉnh như sau:
Dưới đây là bảng tổng hợp mã số tỉnh thành sau sáp nhập gồm 34 tỉnh thành sau sáp nhập:
STT | Mã số | Tên tỉnh, thành phố |
1 | 01 | Thành phố Hà Nội |
2 | 04 | Tỉnh Cao Bằng |
3 | 08 | Tỉnh Tuyên Quang |
4 | 11 | Tỉnh Điện Biên |
5 | 12 | Tỉnh Lai Châu |
6 | 14 | Tỉnh Sơn La |
7 | 15 | Tỉnh Lào Cai |
8 | 19 | Tỉnh Thái Nguyên |
9 | 20 | Tỉnh Lạng Sơn |
10 | 22 | Tỉnh Quảng Ninh |
11 | 24 | Tỉnh Bắc Ninh |
12 | 25 | Tỉnh Phú Thọ |
13 | 31 | Thành phố Hải Phòng |
14 | 33 | Tỉnh Hưng Yên |
15 | 37 | Tỉnh Ninh Bình |
16 | 38 | Tỉnh Thanh Hóa |
17 | 40 | Tỉnh Nghệ An |
18 | 42 | Tỉnh Hà Tĩnh |
19 | 44 | Tỉnh Quảng Trị |
20 | 46 | Thành phố Huế |
21 | 48 | Thành phố Đà Nẵng |
22 | 51 | Tỉnh Quảng Ngãi |
23 | 52 | Tỉnh Gia Lai |
24 | 56 | Tỉnh Khánh Hòa |
25 | 66 | Tỉnh Đắk Lắk |
26 | 68 | Tỉnh Lâm Đồng |
27 | 75 | Tỉnh Đồng Nai |
28 | 79 | Thành phố Hồ Chí Minh |
29 | 80 | Tỉnh Tây Ninh |
30 | 82 | Tỉnh Đồng Tháp |
31 | 86 | Tỉnh Vĩnh Long |
32 | 91 | Tỉnh An Giang |
33 | 92 | Thành phố Cần Thơ |
34 | 96 | Tỉnh Cà Mau |
Mã số tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh là bao nhiêu? Như vậy, mã số tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập là 24.
Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính khi có thay đổi là gì?
Căn cứ Điều 3 Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính khi có thay đổi như sau:
(1) Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính đối với cấp tỉnh
- Trường hợp tách tỉnh
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp xã không thay đổi.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được cấp mã tỉnh mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
(2) Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính đối với cấp xã
- Trường hợp tách xã
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã
+ Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
(3) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, điều chỉnh từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
Tỉnh Bắc Ninh giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh mới nhất?
Căn cứ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về diện tích và các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
5. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là Bắc Ninh. Sau khi sắp xếp, tỉnh Bắc Ninh có diện tích tự nhiên là 4.718,60 km2, quy mô dân số là 3.619.433 người.
Tỉnh Bắc Ninh giáp các tỉnh Hưng Yên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên, thành phố Hải Phòng và thành phố Hà Nội.
[...]
Như vậy, tỉnh Bắc Ninh giáp các tỉnh Hưng Yên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên, thành phố Hải Phòng và Thủ đô Hà Nội.