Mã số Thành phố Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh là gì? Tra cứu mã xã phường Hải Phòng mới tại Quyết định 19
Mua bán Căn hộ chung cư tại Hải Phòng
Nội dung chính
Mã số Thành phố Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh là gì?
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh cho biết tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập với tỉnh như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
7. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Hải Phòng. Sau khi sắp xếp, thành phố Hải Phòng có diện tích tự nhiên là 3.194,72 km2, quy mô dân số là 4.664.124 người.
Thành phố Hải Phòng giáp các tỉnh Bắc Ninh, Hưng Yên, Quảng Ninh và Biển Đông.
[...]
Như vậy, Thành phố Hải Phòng mới được sáp nhập từ các tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng cũ.
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh trong đó quy định mã số Thành phố Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh như sau:
STT | Mã số tỉnh thành | Tên tỉnh, thành phố |
1 | 01 | Thành phố Hà Nội |
2 | 04 | Tỉnh Cao Bằng |
3 | 08 | Tỉnh Tuyên Quang |
4 | 11 | Tỉnh Điện Biên |
5 | 12 | Tỉnh Lai Châu |
6 | 14 | Tỉnh Sơn La |
7 | 15 | Tỉnh Lào Cai |
8 | 19 | Tỉnh Thái Nguyên |
9 | 20 | Tỉnh Lạng Sơn |
10 | 22 | Tỉnh Quảng Ninh |
11 | 24 | Tỉnh Bắc Ninh |
12 | 25 | Tỉnh Phú Thọ |
13 | 31 | Thành phố Hải Phòng |
14 | 33 | Tỉnh Hưng Yên |
15 | 37 | Tỉnh Ninh Bình |
16 | 38 | Tỉnh Thanh Hóa |
17 | 40 | Tỉnh Nghệ An |
18 | 42 | Tỉnh Hà Tĩnh |
19 | 44 | Tỉnh Quảng Trị |
20 | 46 | Thành phố Huế |
21 | 48 | Thành phố Đà Nẵng |
22 | 51 | Tỉnh Quảng Ngãi |
23 | 52 | Tỉnh Gia Lai |
24 | 56 | Tỉnh Khánh Hòa |
25 | 66 | Tỉnh Đắk Lắk |
26 | 68 | Tỉnh Lâm Đồng |
27 | 75 | Tỉnh Đồng Nai |
28 | 79 | Thành phố Hồ Chí Minh |
29 | 80 | Tỉnh Tây Ninh |
30 | 82 | Tỉnh Đồng Tháp |
31 | 86 | Tỉnh Vĩnh Long |
32 | 91 | Tỉnh An Giang |
33 | 92 | Thành phố Cần Thơ |
34 | 96 | Tỉnh Cà Mau |
Mã số Thành phố Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh là gì? Như vậy, mã số Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập là 31.
Mã số Thành phố Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh là gì? Tra cứu mã xã phường Hải Phòng mới tại Quyết định 19 (Hình từ Internet)
Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính khi có thay đổi là gì?
Căn cứ Điều 3 Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính khi có thay đổi như sau:
(1) Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính đối với cấp tỉnh
- Trường hợp tách tỉnh
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp xã không thay đổi.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được cấp mã tỉnh mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
(2) Nguyên tắc xác định mã số đơn vị hành chính đối với cấp xã
- Trường hợp tách xã
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã
+ Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
(3) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, điều chỉnh từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
Tra cứu mã xã phường Hải Phòng mới sau sáp nhập 2025 tại Quyết định 19
Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã xã phường Hải Phòng sau sáp nhập 2025 như sau:
Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập còn 114 đơn vị hành chính cấp xã gồm: 67 xã, 45 phường, 02 đặc khu mới. Dưới đây là danh sách mã xã phường Hải Phòng sau sáp nhập 2025:
STT | Mã xã phường Hải Phòng sau sáp nhập | Tên đơn vị hành chính |
1 | 10507 | Phường Thành Đông |
2 | 10525 | Phường Hải Dương |
3 | 10532 | Phường Lê Thanh Nghị |
4 | 10537 | Phường Tân Hưng |
5 | 10543 | Phường Việt Hòa |
6 | 10546 | Phường Chí Linh |
7 | 10549 | Phường Chu Văn An |
8 | 10552 | Phường Nguyễn Trãi |
9 | 10570 | Phường Trần Hưng Đạo |
10 | 10573 | Phường Trần Nhân Tông |
11 | 10603 | Phường Lê Đại Hành |
12 | 10660 | Phường Ái Quốc |
13 | 10675 | Phường Kinh Môn |
14 | 10678 | Phường Bắc An Phụ |
15 | 10714 | Phường Nhị Chiểu |
16 | 10726 | Phường Phạm Sư Mạnh |
17 | 10729 | Phường Trần Liễu |
18 | 10744 | Phường Nguyễn Đại Năng |
19 | 10837 | Phường Nam Đồng |
20 | 10891 | Phường Tứ Minh |
21 | 11002 | Phường Thạch Khôi |
22 | 11311 | Phường Hồng Bàng |
23 | 11329 | Phường Ngô Quyền |
24 | 11359 | Phường Gia Viên |
25 | 11383 | Phường Lê Chân |
26 | 11407 | Phường An Biên |
27 | 11411 | Phường Đông Hải |
28 | 11413 | Phường Hải An |
29 | 11443 | Phường Kiến An |
30 | 11446 | Phường Phù Liễn |
31 | 11455 | Phường Đồ Sơn |
32 | 11473 | Phường Bạch Đằng |
33 | 11488 | Phường Lưu Kiếm |
34 | 11506 | Phường Lê Ích Mộc |
35 | 11533 | Phường Hòa Bình |
36 | 11542 | Phường Nam Triệu |
37 | 11557 | Phường Thiên Hương |
38 | 11560 | Phường Thủy Nguyên |
39 | 11581 | Phường An Dương |
40 | 11593 | Phường An Phong |
41 | 11602 | Phường Hồng An |
42 | 11617 | Phường An Hải |
43 | 11689 | Phường Hưng Đạo |
44 | 11692 | Phường Dương Kinh |
45 | 11737 | Phường Nam Đồ Sơn |
46 | 10606 | Xã Nam Sách |
47 | 10615 | Xã Hợp Tiến |
48 | 10633 | Xã Trần Phú |
49 | 10642 | Xã Thái Tân |
50 | 10645 | Xã An Phú |
51 | 10705 | Xã Nam An Phụ |
52 | 10750 | Xã Phú Thái |
53 | 10756 | Xã Lai Khê |
54 | 10792 | Xã An Thành |
55 | 10804 | Xã Kim Thành |
56 | 10813 | Xã Thanh Hà |
57 | 10816 | Xã Hà Bắc |
58 | 10843 | Xã Hà Nam |
59 | 10846 | Xã Hà Tây |
60 | 10882 | Xã Hà Đông |
61 | 10888 | Xã Cẩm Giang |
62 | 10903 | Xã Cẩm Giàng |
63 | 10909 | Xã Tuệ Tĩnh |
64 | 10930 | Xã Mao Điền |
65 | 10945 | Xã Kẻ Sặt |
66 | 10966 | Xã Bình Giang |
67 | 10972 | Xã Đường An |
68 | 10993 | Xã Thượng Hồng |
69 | 10999 | Xã Gia Lộc |
70 | 11020 | Xã Yết Kiêu |
71 | 11050 | Xã Gia Phúc |
72 | 11065 | Xã Trường Tân |
73 | 11074 | Xã Tứ Kỳ |
74 | 11086 | Xã Đại Sơn |
75 | 11113 | Xã Tân Kỳ |
76 | 11131 | Xã Chí Minh |
77 | 11140 | Xã Lạc Phượng |
78 | 11146 | Xã Nguyên Giáp |
79 | 11164 | Xã Vĩnh Lại |
80 | 11167 | Xã Tân An |
81 | 11203 | Xã Ninh Giang |
82 | 11218 | Xã Hồng Châu |
83 | 11224 | Xã Khúc Thừa Dụ |
84 | 11239 | Xã Thanh Miện |
85 | 11242 | Xã Nguyễn Lương Bằng |
86 | 11254 | Xã Bắc Thanh Miện |
87 | 11257 | Xã Hải Hưng |
88 | 11284 | Xã Nam Thanh Miện |
89 | 11503 | Xã Việt Khê |
90 | 11629 | Xã An Lão |
91 | 11635 | Xã An Trường |
92 | 11647 | Xã An Quang |
93 | 11668 | Xã An Khánh |
94 | 11674 | Xã An Hưng |
95 | 11680 | Xã Kiến Thụy |
96 | 11713 | Xã Nghi Dương |
97 | 11725 | Xã Kiến Minh |
98 | 11728 | Xã Kiến Hưng |
99 | 11749 | Xã Kiến Hải |
100 | 11755 | Xã Tiên Lãng |
101 | 11761 | Xã Quyết Thắng |
102 | 11779 | Xã Tân Minh |
103 | 11791 | Xã Tiên Minh |
104 | 11806 | Xã Chấn Hưng |
105 | 11809 | Xã Hùng Thắng |
106 | 11824 | Xã Vĩnh Bảo |
107 | 11836 | Xã Vĩnh Thịnh |
108 | 11842 | Xã Vĩnh Thuận |
109 | 11848 | Xã Vĩnh Hòa |
110 | 11875 | Xã Vĩnh Hải |
111 | 11887 | Xã Vĩnh Am |
112 | 11911 | Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm |
113 | 11914 | Đặc khu Cát Hải |
114 | 11948 | Đặc khu Bạch Long Vĩ |
Trên đây là danh sách mã số đơn vị hành chính cấp xã Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập 2025. Chi tiết mã số xã phường mới Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập đã được thể hiện tại bảng trên.
(Trên đây là giải đáp cho Mã số Thành phố Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh là gì? Tra cứu mã xã phường Hải Phòng mới tại Quyết định 19)