Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương năm 2025

Chuyên viên pháp lý: Nguyễn Thị Ngọc Huyền
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Phân loại khu vực, loại đường và vị trí để xây dựng bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương ra sao? Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương năm 2025

Nội dung chính

    Phân loại khu vực, loại đường và vị trí để xây dựng bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương ra sao?

    Căn cứ theo quy định tại tiết a tiểu mục 1 Mục IV Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương việc phân loại khu vực, loại đường và vị trí để xây dựng bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương như sau:

    (1) Phân loại khu vực:

    - Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

    - Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

    - Các tuyến đường trên địa bàn các xã được phân loại khu vực 1 và khu vực 2 chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

    (2) Phân loại vị trí:

    - Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách hàng lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 mét.

    - Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hàng lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách hàng lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

    - Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hàng lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách hàng lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

    - Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hàng lang an toàn đường bộ trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

    Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương năm 2025 (Hình từ Internet)

    Nguyên tắc chung để xác định giá đất tỉnh Bình Dương là gì?

    Căn cứ theo quy định tại Mục V Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, nguyên tắc chung để xác định giá đất tỉnh Bình Dương bao gồm các nguyên tắc sau:

    - Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường (chưa được phân loại đường phố hoặc phân loại khu vực và chưa có tên trong các phụ lục) thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường đó (tại vị trí tiếp giáp, trường hợp tại vị trí tiếp giáp có bề rộng đường khác nhau thì lấy bề rộng lớn nhất) và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và có tên trong các phụ lục).

    - Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

    - Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có khoảng cách gần nhất đến thửa đất.

    - Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

    Chi tiết bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương năm 2025

    Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương năm 2025 được quy định tại Mục VII Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, chi tiết như sau:

    (1) Đất trồng cây hằng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác) và đất nuôi trồng thủy sản

    Huyện, thành phố

    Loại khu vực

    Mức giá chuẩn theo vị trí

    (ĐVT: 1.000 đ/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Khu vực 1

    1.000

    800

    650

    500

    Thành phố Thuận An

    Khu vực 1

    900

    720

    585

    450

    Khu vực 2

    570

    455

    370

    285

    Thành phố Dĩ An

    Khu vực 1

    950

    760

    620

    475

    Thành phố Bến Cát

    Khu vực 1

    345

    275

    225

    175

    Khu vực 2

    260

    205

    170

    130

    Thành phố Tân Uyên

    Khu vực 1

    345

    275

    225

    175

    Khu vực 2

    260

    205

    170

    130

    Huyện Bàu Bàng

    Khu vực 1

    220

    175

    145

    110

    Khu vực 2

    165

    130

    105

    85

    Huyện Bắc Tân Uyên

    Khu vực 1

    220

    175

    145

    110

    Khu vực 2

    165

    130

    105

    85

    Huyện Phú Giáo

    Khu vực 1

    170

    135

    110

    85

    Khu vực 2

    140

    110

    90

    70

    Huyện Dầu Tiếng

    Khu vực 1

    170

    135

    110

    85

    Khu vực 2

    140

    110

    90

    70

    (2) Đất trồng cây lâu năm, đất chăn nuôi tập trung và đất nông nghiệp khác

    Huyện, thành phố

    Loại khu vực

    Mức giá chuẩn theo vị trí

    (ĐVT: 1.000 đ/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Khu vực 1

    1.200

    955

    780

    600

    Thành phố Thuận An

    Khu vực 1

    1.000

    800

    650

    500

    Khu vực 2

    680

    545

    440

    340

    Thành phố Dĩ An

    Khu vực 1

    1.100

    880

    715

    550

    Thành phố Bến Cát

    Khu vực 1

    380

    305

    245

    190

    Khu vực 2

    320

    255

    205

    160

    Thành phố Tân Uyên

    Khu vực 1

    380

    305

    245

    190

    Khu vực 2

    320

    255

    205

    160

    Huyện Bàu Bàng

    Khu vực 1

    235

    185

    150

    115

    Khu vực 2

    200

    160

    130

    100

    Huyện Bắc Tân Uyên

    Khu vực 1

    235

    185

    150

    115

    Khu vực 2

    200

    160

    130

    100

    Huyện Phú Giáo

    Khu vực 1

    180

    145

    115

    90

    Khu vực 2

    145

    115

    95

    75

    Huyện Dầu Tiếng

    Khu vực 1

    180

    145

    115

    90

    Khu vực 2

    145

    115

    95

    75

    (3) Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng

    Huyện, thành phố

    Loại khu vực

    Mức giá chuẩn theo vị trí

    (ĐVT: 1.000 đ/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Khu vực 1

    500

    500

    500

    500

    Thành phố Thuận An

    Khu vực 1

    450

    450

    450

    450

    Khu vực 2

    285

    285

    285

    285

    Thành phố Dĩ An

    Khu vực 1

    475

    475

    475

    475

    Thành phố Bến Cát

    Khu vực 1

    175

    175

    175

    175

    Khu vực 2

    130

    130

    130

    130

    Thành phố Tân Uyên

    Khu vực 1

    175

    175

    175

    175

    Khu vực 2

    130

    130

    130

    130

    Huyện Bàu Bàng

    Khu vực 1

    110

    110

    110

    110

    Khu vực 2

    85

    85

    85

    85

    Huyện Bắc Tân Uyên

    Khu vực 1

    110

    110

    110

    110

    Khu vực 2

    85

    85

    85

    85

    Huyện Phú Giáo

    Khu vực 1

    85

    85

    85

    85

    Khu vực 2

    70

    70

    70

    70

    Huyện Dầu Tiếng

    Khu vực 1

    85

    85

    85

    85

    Khu vực 2

    70

    70

    70

    70


    28
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ