Cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định ra sao?

Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào? Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?

Nội dung chính

    Siêu dữ liệu viễn thám là gì?

    Theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Nghị định 03/2019/NĐ-CP thì siêu dữ liệu viễn thám là các thông tin mô tả về dữ liệu, sản phẩm viễn thám bao gồm nội dung, nguồn gốc, chất lượng và các thông tin khác có liên quan.

    Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

    Tại Tiểu mục 1.2 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như sau:

    1.2.1. Định mức lao động

    1.2.1.1. Nội dung công việc

    a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

    1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 08

    1.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

    Bảng số 08

    TT

    Công việc

    Định biên

    Mức

     

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

     

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    1ĐĐBĐV III.6

    16,00

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.6

    14,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    1ĐĐBĐV III.3

    4,00

    1.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ĐTQL

    Bảng số 09

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    27,52

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    27,52

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    27,52

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    27,52

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    6,88

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,02

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    27,52

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,02

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    6,88

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    2,28

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    4,60

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    27,52

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,21

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 10 đối với mức quy định tại bảng số 09.

    Bảng số 10

    TT

    Công việc

    Hệ số

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

    1,00

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    0,46

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,42

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,12

    1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ĐTQL

    Bảng số 11

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

    (kW)

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    2,14

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    9,60

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,92

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,64

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    1,93

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    8,64

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    1,74

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,58

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    Máy điều hòa

    chiếc

    2,20

    0,54

    Máy vi tính để bàn

    bộ

    0,40

    2,40

    Máy photocopy

    chiếc

    1,50

    0,48

    Máy in Laser A4

    chiếc

    0,40

    0,16

    1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    Bảng số 12

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    2,00

    2

    Ghim vòng

    hộp

    2,00

    3

    Băng dính to

    cuộn

    1,00

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    5,00

    5

    Giấy A4

    ram

    4,00

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,20

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,60

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    20,00

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 13 đối với mức quy định tại bảng số 12.

    Bảng số 13

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

     

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    0,50

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    0,10

    1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

    Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 14.

    Bảng số 14

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

    1

    Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

    ĐTQL

    105,74

    2

    Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    95,40

    3

    Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    26,54

    Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?

    Tại Tiết 1.3.1 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:

    1.3.1.1. Nội dung công việc

    a) Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml:

    - Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian.

    - Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian.

    - Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.

    b) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

    - Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám.

    - Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám.

    - Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    c) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    - Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    - Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

    1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 15

    1.3.1.3. Định mức

    Bảng số 15

    TT

    Công việc

    Định biên

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

     

    1

    Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xlm

     

     

     

    1.1

    Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

    1ĐĐBĐV III.5

    công/file

    0,10

    1.2

    Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

    1ĐĐBĐV III.4

    công/file

    0,10

    1.3

    Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

    1ĐĐBĐV III.5

    công/file

    0,10

    2

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

     

     

     

    2.1

    Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.3

    công/file

    0,10

    2.2

    Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

    1ĐĐBĐV III.1

    công/trang A4

    0,06

    2.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.2

    công/trang A4

    0,01

    2.4

    Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.4

    công/file

    0,10

    2.5

    Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.5

    công/file

    0,10

    3

    Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

     

    công/trang A4

     

    3.1

    Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.1

    công/trang A4

    0,06

    3.2

    Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.1

    công/trang A4

    0,06

    3.3

    Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

    1ĐĐBĐV III.2

    công/trang A4

    0,012

     

    11