Tải file Công văn 1986/BNV-TCBC báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 178 và Nghị định 67 về chế độ khi sắp xếp bộ máy
Nội dung chính
Tải file Công văn 1986/BNV-TCBC báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 178 và Nghị định 67 về chế độ khi sắp xếp bộ máy
Ngày 02/5/2025, Bộ Nội vụ đã ban hành Công văn 1986/BNV-TCBC về việc báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 178/2024/NĐ-CP và Nghị định 67/2025/NĐ-CP.
Theo đó, Công văn 1986/BNV-TCBC báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 178 và Nghị định 67 về chế độ khi sắp xếp bộ máy nêu rõ nội dung như sau:
Thực hiện Kết luận 126-KL/TW ngày 14/02/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về một số nội dung, nhiệm vụ tiếp tục sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị năm 2025; để chuẩn bị nội dung của Chính phủ báo cáo cấp có thẩm quyền tình hình, kết quả thực hiện chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị, đề nghị Quý Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị báo cáo số liệu về việc thực hiện Nghị định 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 và Nghị định 67/2025/NĐ-CP ngày 15/3/2025 của Chính phủ theo biểu mẫu đến thời điểm 30/4/2025 và dự kiến số lượng người thực hiện chế độ, chính sách nêu trên đến 31/12/2025.
Số liệu Báo cáo của các Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị (kèm file) đề nghị gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 10/5/2025 để tổng hợp, làm căn cứ cho việc chủ động nguồn kinh phí năm 2025 báo cáo Chính phủ để bảo đảm nguồn lực đáp ứng việc giải quyết chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.
Tải file Công văn 1986/BNV-TCBC báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 178 và Nghị định 67 về chế độ khi sắp xếp bộ máy (Hình từ Internet)
Biểu mẫu kết quả thực hiện Nghị định số 178 và Nghị định số 67 về chế độ khi sắp xếp bộ máy theo Công văn 1986/BNV-TCBC
Căn cứ tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn 1986/BNV-TCBC như sau:
Kết quả thực hiện Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP (Thời điểm chốt số liệu đến: 30/4/2025)
STT | Đối tượng | Số người hưởng chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP | Kinh phí chi trả theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP (1.000 đồng) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số | Nghỉ hưu trước tuổi | Nghỉ thôi việc | Tổng số kinh phí chi trả | Nghỉ hưu trước tuổi | Nghỉ thôi việc | ||
1 | Cán bộ từ cấp huyện trở lên | ||||||
2 | Công chức | ||||||
3 | Viên chức | ||||||
4 | Cán bộ, công chức, cấp xã | ||||||
5 | Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật lao động trước thời điểm ngày 15/01/2019 và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt đang được áp dụng chính sách như công chức | ||||||
6 | Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân, học viên cơ sở đào tạo sĩ quan được hưởng sinh hoạt phí nếu thôi học ra ngoài Quân đội nhân dân Việt Nam | ||||||
7 | Người làm việc trong tổ chức cơ yếu | ||||||
8 | Người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương như đối tượng tại mục 6 | ||||||
9 | Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã | ||||||
10 | Người làm việc tại Hội được Đảng và Nhà nước giao nhiệm vụ đặc thù chưa được chuyển xếp lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP | ||||||
11 | Tổng số |