Bản đồ Quy hoạch chỉ tiêu sử dụng đất Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ) mới nhất
Mua bán Nhà biệt thự, liền kề tại Thành phố Rạch Giá
Nội dung chính
Bản đồ Quy hoạch chỉ tiêu sử dụng đất Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ) mới nhất
Đồ án Quy hoạch phân khu Khu đô thị Tây Bắc (Giai đoạn 2), phường Vĩnh Quang, thành phổ Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/2000 được phê duyệt thông qua Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Căn cứ Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định như sau:
[1] Bản đồ Quy hoạch chỉ tiêu sử dụng đất Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ)

[2] Quy hoạch chỉ tiêu sử dụng đất Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ)
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu | Diện tích (Ha) | Tỷ lệ (%) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao tối đa (Tầng) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
A | ĐẤT ĐƠN VỊ Ở |
| 64.37 | 77.55 |
|
|
|
I | Đất công trình dịch vụ - công cộng đơn vị ở |
| 4.43 | 5.34 | 40 | 1-3 | 1.06 |
1.1 | Giáo dục (Trường THCS, tiểu học, mầm non) |
| 2.24 | 2.70 | 40 | 1-3 | 1.20 |
1.1.1 | Trường Mầm non | NT | 0.75 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
| Trường Mầm non | NT-01 | 0.36 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
| Trường Mầm non | NT-02 | 0.39 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.1.2 | Trường Tiểu học | TH-C1 | 0.82 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.1.3 | Trường THCS | TH-C2 | 0.67 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.2 | Y tế | YT | 0.05 | 0.06 | 40 | 1-3 | 1.20 |
1.3 | Văn hóa - Thể dục thể thao | CC | 1.09 | 1.32 | 5-40 | 1-3 | 0.64 |
1.3.1 | Nhà văn hóa | CC-01B | 0.03 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.3.2 | Nhà văn hóa | CC-02 | 0.04 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.3.3 | Trung tâm văn hóa - Thể thao, sân luyện tập | CX-TT | 1.02 |
| 5-20 | 1-3 | 0.60 |
1.4 | Thương mại dịch vụ |
| 1.05 | 1.26 |
|
|
|
1.4.1 | Thương mại (Chợ) | CC-01A | 0.20 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.4.2 | Đất dịch vụ (DV bến du thuyền) | DV-01 | 0.64 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
1.4.3 | Đất dịch vụ (DV tiện ích đô thị) | DV-02 | 0.21 |
| 40 | 1-3 | 1.20 |
II | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi (ĐVO) | CX | 4.92 | 5.93 | 5 | 1 | 0.05 |
1 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-01 | 0.58 |
| 5 | 1 | 0.05 |
2 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-02 | 0.25 |
| 5 | 1 | 0.05 |
3 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-03 | 0.19 |
| 5 | 1 | 0.05 |
4 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-04 | 0.22 |
| 5 | 1 | 0.05 |
5 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-05 | 0.51 |
| 5 | 1 | 0.05 |
6 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-06 | 1.07 |
| 5 | 1 | 0.05 |
7 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-07 | 0.40 |
| 5 | 1 | 0.05 |
8 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-08 | 0.21 |
| 5 | 1 | 0.05 |
9 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-09 | 0.23 |
| 5 | 1 | 0.05 |
10 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-10 | 0.49 |
| 5 | 1 | 0.05 |
11 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-11 | 0.29 |
| 5 | 1 | 0.05 |
12 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-12 | 0.29 |
| 5 | 1 | 0.05 |
13 | Cây xanh sử dụng công cộng, sân chơi | CX-13 | 0.19 |
| 5 | 1 | 0.05 |
III | Nhóm nhà ở | NO | 33.94 | 40.89 |
|
|
|
3.1 | Hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ | HH-01 | 0.60 |
| 50 | 10-30 | 12.90 |
3.2 | Nhóm nhà ở - Nhà ở xã hội |
| 6.93 |
| 25-40 | 5 | 2.00 |
3.2.1 |
| NO-14E | 3.97 |
| 25-40 | 5 | 2.00 |
3.2.2 |
| NO-15D | 2.96 |
| 25-40 | 5 | 2.00 |
3.3 | Nhóm nhà ở - thấp tầng |
| 25.03 |
|
|
|
|
3.3.1 |
| NO-1A | 0.52 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.2 |
| NO-1B | 0.38 |
| 25-95 | 5 | 4.75 |
3.3.3 |
| NO-1C | 0.15 |
| 25-87 | 5 | 4.35 |
3.3.4 |
| NO-1D | 0.34 |
| 25-87 | 5 | 4.35 |
3.3.5 |
| NO-2A | 0.50 |
| 28-92 | 5 | 4.60 |
3.3.6 |
| NO-2B | 0.38 |
| 25-95 | 5 | 4.75 |
3.3.7 |
| NO-2C | 0.33 |
| 25-87 | 5 | 4.35 |
3.3.8 |
| NO-3A | 0.78 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.9 |
| NO-3B | 0.38 |
| 25-95 | 5 | 4.75 |
3.3.10 |
| NO-3C | 0.44 |
| 25-91 | 5 | 4.60 |
3.3.11 |
| NO-3D | 0.38 |
| 25-95 | 5 | 4.75 |
3.3.12 |
| NO-4A | 0.77 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.13 |
| NO-4B | 0.15 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.14 |
| NO-4C | 0.41 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.15 |
| NO-4D | 0.30 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.16 |
| NO-4E | 0.89 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.17 |
| NO-4F | 0.49 |
| 25-86 | 5 | 4.30 |
3.3.18 |
| NO-5A | 0.49 |
| 25-80 | 5 | 4.00 |
3.3.19 |
| NO-5B | 0.58 |
| 25-90 | 5 | 4.50 |
3.3.20 |
| NO-5C | 0.56 |
| 25-94 | 5 | 4.70 |
3.3.21 |
| NO-5D | 0.47 |
| 25-88 | 5 | 4.40 |
3.3.22 |
| NO-6A | 0.39 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.23 |
| NO-6B | 0.76 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.24 |
| NO-6C | 0.46 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.25 |
| NO-6D | 0.89 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.26 |
| NO-6E | 0.39 |
| 25-50 | 5 | 2.50 |
3.3.27 |
| NO-6F | 0.74 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.28 |
| NO-7 | 0.74 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.29 |
| NO-9A | 0.53 |
| 25-90 | 5 | 4.50 |
3.3.30 |
| NO-9B | 0.53 |
| 25-90 | 5 | 4.50 |
3.3.31 |
| NO-10A | 0.50 |
| 25-90 | 5 | 4.50 |
3.3.32 |
| NO-10B | 0.50 |
| 25-90 | 5 | 4.50 |
3.3.33 |
| NO-11A | 0.77 |
| 25-93 | 5 | 4.65 |
3.3.34 |
| NO-11B | 0.77 |
| 25-93 | 5 | 4.65 |
3.3.35 |
| NO-12 | 0.51 |
| 25-89 | 5 | 4.45 |
3.3.36 |
| NO-13 | 0.42 |
| 25-89 | 5 | 4.45 |
3.3.37 |
| NO-14A | 0.77 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.38 |
| NO-14B | 0.85 |
| 25-80 | 5 | 4.00 |
3.3.39 |
| NO-14D | 0.44 |
| 25-89 | 5 | 4.45 |
3.3.40 |
| NO-15B | 0.33 |
| 25-89 | 5 | 4.45 |
3.3.41 |
| NO-15C | 0.58 |
| 25-80 | 5 | 4.00 |
3.3.42 |
| NO-15E | 0.85 |
| 25-80 | 5 | 4.00 |
3.3.43 |
| NO-16 | 0.52 |
| 25-89 | 5 | 4.45 |
3.3.44 |
| NO-17A | 0.76 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.45 |
| NO-17B | 0.76 |
| 25-92 | 5 | 4.60 |
3.3.46 |
| NO-17C | 0.29 |
| 25-87 | 5 | 4.35 |
3.3.47 |
| NO-18 | 0.29 |
| 25-87 | 5 | 4.35 |
3.4 | Nhóm nhà ở - cao tầng |
| 1.38 |
| 30-50 | 10-30 | 12.90 |
3.4.1 |
| NO-8 | 0.58 |
| 30-50 | 10-30 | 12.90 |
3.4.2 |
| NO-14C | 0.40 |
| 30-50 | 10-30 | 12.90 |
3.4.3 |
| NO-15A | 0.40 |
| 30-50 | 10-30 | 12.90 |
IV | Đất hạ tầng |
| 21.08 | 25.40 |
|
| 0.00 |
1 | Đất công trình HTKT | HTKT | 0.43 | 0.52 | 5-20 | 1 | 0.20 |
1.1 | Đất công trình HTKT | HTKT-01 | 0.20 |
| 5-20 | 1 |
|
1.2 | Đất công trình HTKT | HTKT-02 | 0.23 |
| 5-20 | 1 |
|
2 | Đất bãi đỗ xe |
| 0.97 | 1.17 |
|
|
|
2.1 |
| BĐX-01 | 0.15 |
|
|
|
|
2.2 |
| BĐX-02 | 0.15 |
|
|
|
|
2.3 |
| BĐX-03 | 0.28 |
|
|
|
|
2.4 |
| BĐX-04 | 0.10 |
|
|
|
|
2.5 |
| BĐX-05 | 0.09 |
|
|
|
|
2.6 |
| BĐX-06 | 0.11 |
|
|
|
|
2.7 |
| BĐX-07 | 0.09 |
|
|
|
|
3 | Đường giao thông cấp nội bộ |
| 8.06 | 9.71 | - | - |
|
4 | Giao thông nhóm nhà ở |
| 11.62 |
|
|
|
|
B | ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở |
| 18.63 | 22.45 |
|
| 0.02 |
I | Cây xanh sử dụng công cộng (CH) |
| 5.61 | 6.76 | 0-5 | 1 |
|
1.1 | Cây xanh công viên ven biển |
| 4.41 | 5.32 | 0-5 | 1 | 0.05 |
1.1.1 | Cây xanh công viên ven biển | CV-01 | 0.23 |
| 0-5 | 1 |
|
1.1.2 | Cây xanh công viên ven biển | CV-03 | 1.84 |
| 0-5 | 1 |
|
1.1.3 | Cây xanh công viên ven biển | CV-04 | 1.43 |
| 0-5 | 1 |
|
1.1.4 | Cây xanh công viên ven biển | CV-05 | 0.91 |
| 0-5 | 1 |
|
1.2 | Cây xanh, quảng trường | CX-QT | 1.20 | 1.44 | 0-5 | 1 | 0.05 |
II | Đường giao thông cấp khu vực |
| 9.61 | 11.58 | - | - |
|
III | Bãi cát (bãi tắm nhân tạo) | BC | 0.81 | 0.97 | - | - |
|
IV | Mặt nước ven biển | MN | 2.60 | 3.14 | - | - |
|
4.1 | Mặt nước ven biển | MN-01 | 1.64 |
| - | - |
|
4.2 | Mặt nước ven biển | MN-02 | 0.96 |
| - | - |
|
| TỔNG |
| 83.00 | 100.00 |
|
|
|
Trên là thông tin bản đồ Quy hoạch chỉ tiêu sử dụng đất Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ) mới nhất.
>> Xem chi tiết:
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |

Bản đồ Quy hoạch chỉ tiêu sử dụng đất Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ) mới nhất (Hình từ Internet)
Quy hoạch chi tiết đô thị thuộc Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ) quy định ra sao?
Căn cứ Điều 26 Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024 quy định như sau:
- Quy hoạch chi tiết đô thị bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
+ Xác định chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với phạm vi lập quy hoạch;
+ Tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan, thiết kế đô thị và quy định về các công trình cần bảo tồn;
+ Bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội, nhà ở, nhà ở xã hội (nếu có);
+ Bố trí công trình công cộng ngầm, công trình giao thông ngầm (nếu có);
+ Quy định chức năng, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đối với từng lô đất;
+ Giải pháp về bảo vệ môi trường.
- Khi lập quy hoạch chi tiết đối với trục đường mới trong đô thị phải xác định rõ phạm vi lập quy hoạch tối thiểu mỗi bên tính từ phía ngoài chỉ giới đường đỏ của tuyến đường, đáp ứng yêu cầu quản lý, phát triển, phù hợp với điều kiện hiện trạng, kiến trúc cảnh quan và tổ chức không gian đô thị.
- Các bản vẽ thể hiện nội dung quy hoạch chi tiết đô thị được lập theo tỷ lệ 1/500.
- Thời hạn quy hoạch chi tiết được xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung đối với trường hợp không lập quy hoạch phân khu và theo yêu cầu quản lý, phát triển.
- Trường hợp dự án đầu tư xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền chấm dứt theo quy định của pháp luật có liên quan thì quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng hết hiệu lực.
Thiết kế đô thị thuộc Khu đô thị Tây Bắc giai đoạn 2 (Kiên Giang cũ) phải được thể hiện phù hợp theo từng cấp độ quy hoạch quy định ra sao?
Căn cứ khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024 quy định như sau:
- Nội dung thiết kế đô thị trong quy hoạch chung đô thị gồm việc xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị; đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị, trục không gian chính, quảng trường lớn, công viên, cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị;
- Nội dung thiết kế đô thị trong quy hoạch phân khu đô thị gồm việc xác định chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi, cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm; các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế, công viên, cây xanh, mặt nước;
- Nội dung thiết kế đô thị trong quy hoạch chi tiết đô thị gồm việc xác định các công trình điểm nhấn tầng cao xây dựng công trình cho từng lô đất và cho toàn khu vực; khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và nút giao nhau; công viên, cây xanh, mặt nước, không gian mở.
