Quy mô đầu tư xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ)
Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Nội dung chính
Quy mô đầu tư xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ)
Ngày 30/9/2025, UBND tỉnh Vĩnh Long đã có Quyết định 1450/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ).
Căn cứ theo khoản 9 Điều 1 Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2025 nêu cụ thể về quy mô đầu tư xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ) như sau:
(*) Quy mô:
Tuyến đường dài khoảng 1.281,3m, được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp IV đồng bằng; vận tốc thiết kế 60km/h; tải trọng trục thiết kế 10 tấn; mặt đường rộng 9m, nền đường rộng 12m; độ dốc ngang mặt đường 3%, lề đường 4%, mái taluy 1/1,5.
Trên tuyến xây dựng mới 01 cầu bê tông cốt thép tải trọng HL93 và các cống thoát nước ngang đường. Phần báo hiệu an toàn giao thông theo qui định.
(*) Giải pháp kỹ thuật chính của công trình:
(1) Phần đường:
Phần đường: Đào bỏ đất không thích hợp; đào đất trong phạm vi mặt đường để lấy đất đắp lề; trải vải địa kỹ thuật loại không dệt R≥12KN/m; Đắp cát hoàn trả phần đào đất không thích hợp và đào đất mặt đường để đắp lề) độ chặt K≥0,90; Đóng cừ tràm gia cố mái taluy tại các ao mương, cừ tràm gốc Ø(8-10)cm, ngọn Ø>3,5cm, L=4m;
Đắp cát sông nền đường đến cao trình thiết kế độ chặt K≥0,95, riêng 50cm trên cùng lu lèn đạt độ chặt K≥98, E0≥40Mpa; trải vải địa kỹ thuật loại không dệt R≥25KN/m; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm dày 15cm, độ chặt K≥0,98, E1≥72,80Mpa; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm dày 15cm, độ chặt K≥0,98, E2≥105,10Mpa; cán đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm, Ech≥132,80Mpa; láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn 3Kg/m²; đắp đất dính tấn lề đường rộng 1,5m mỗi bên, K≥0,90; mái taluy 1/1.5.
- Phần đường vào cầu:
+ Đoạn từ sau tường đỉnh mố đến 20m: Đào bỏ đất không thích hợp; đào đất đến chân taluy để thay bằng cát K≥90; trước khi thay cát gia cố nền đường bằng cừ tràm Dgốc≥(8-10)cm, Dngọn≥3,5cm, dài 4,8m, tiêu chuẩn 16cây/m² và trải vải địa kỹ thuật loại không dệt R≥12KN/m ngăn cách đất và cát; trải vải địa kỹ thuật gia cường R≥150KN/m (trải 2 lớp) bên trên;
Đắp cát sông nền đường đến cao trình thiết kế độ chặt K≥0,95, riêng 50cm trên cùng lu lèn đạt độ chặt K≥98, Eo≥40Mpa; trải vải địa kỹ thuật loại không dệt R≥25KN/m; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm dày 15cm, độ chặt K≥0,98, E1≥72,80Mpa; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm dày 15cm, độ chặt K≥0,98, E2≥105,10Mpa; cán đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm, Ech≥132,80Mpa; láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn 3Kg/m²; đắp đất dính tấn lề đường K≥0,90; mái taluy 1/1,5;
+ Đoạn từ 20m sau mố đến hết phạm vi gia cố taluy: Đào bỏ đất không thích hợp; đào đất trong phạm vi mặt đường để lấy đất đắp lề; trải vải địa kỹ thuật loại không dệt R≥12KN/m; Đắp cát hoàn trả phần đào đất không thích hợp và đào đất mặt đường để đắp lề) độ chặt K≥0,90; trải vải địa kỹ thuật gia cường R≥150KN/m (trải 2 lớp) bên trên lớp cát K≥0,90; đóng cừ tràm gia cố mái taluy tại các ao, mương cừ tràm Dgốc≥(8-10)cm, Dngọn≥3,5cm, dài 4m;
Đắp cát sông nền đường đến cao trình thiết kế độ chặt K≥0,95, riêng 50cm trên cùng lu lèn đạt độ chặt K≥98, Eo≥40Mpa; trải vải địa kỹ thuật loại không dệt R≥25KN/m; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm dày 15cm, độ chặt K≥0,98, E1≥72,80Mpa; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=37,5mm dày 15cm, độ chặt K≥0,98, E2≥105,10Mpa; cán đá 4x6 chèn đá dăm dày 15cm, Ech≥132,80Mpa; láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn 3Kg/m²; đắp đất dính tấn lề đường K≥0,90; mái taluy 1/1,5; đổ bê tông chân khay; lát mái taluy bằng tấm bê tông; lắp đặt tường hộ lan.
- Phần cống thoát nước ngang đường:
+ Xây dựng 01 cống hộp khẩu độ (1,6x1,6)m tại Km0+056 dài 21,6m. Kết cấu: Thân cống gồm các đốt cống bê tông cốt thép đúc sẵn trong nhà máy, dài 1,2m/đốt, tải trọng H30, lắp ghép với nhau bằng joint cao su; nền móng gia cố cừ tràm Dgốc≥(8-10)cm, Dngọn≥3,5cm, dài 4m, tiêu chuẩn 25cây/m²; cát đệm đầu cừ; bê tông lót móng đá 1x2 B12,5 (M150); móng cống đá 1x2 B20 (M250); tường đầu, tường cánh, bản đáy cống bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B20 (M250); sân cống bằng bê tông xi măng đá 1x2 B15 (M200); lắp đặt khe phai; đắp đất dính thân cống;
+ Xây dựng các cống tròn D1000 tại: Km0+451, Km0+607, Km0+756, Km0+919. Kết cấu: Thân cống D1000 bằng bê tông cốt thép sản xuất tại nhà máy, mỗi đốt dài từ 2-3m, tải trọng H30, lắp ghép với nhau bằng joint cao su; nền móng gia cố cừ tràm Dgốc≥(8-10)cm, Dngọn≥3,5cm, dài 4m, tiêu chuẩn 25cây/m²; cát đệm đầu cừ; bê tông lót móng đá 1x2 B12,5 (M150); bê tông móng đá 1x2 B20 (M250); tường đầu, tường cánh, bản đáy cống bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B20 (M250); sân cống bằng bê tông xi măng đá 1x2 B15 (M200); lắp đặt khe phai; đắp đất dính thân cống.
- Phần đường tẻ: Đắp cát sông nền đường đến cao trình thiết kế độ chặt K≥0,95, Eo≥40Mpa; cán cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=25mm dày 10cm, độ chặt K≥0,98; trải vải nhựa mặt đường; đổ bê tông mặt đường đá 1x2 B15 (M200) dày 14cm; đắp đất dính tấn lề độ chặt K≥0,90, mái taluy 1/1,5.
(2) Phần cầu: Xây dựng cầu bê tông cốt thép dài 251,3m, tải trọng thiết kế HL93, khổ cầu rộng lọt lòng 9m, rộng phủ bì 10m; tĩnh không, khoảng thông thuyền ngang: (HxB)=(6,0x30)m.
- Phần thượng tầng: Cầu gồm 7 nhịp, sơ độ nhịp: 33mx2+38,2mx3+33mx2; nhịp 1,2,6,7 bố trí 6 dầm bê tông cốt thép dự ứng lực I dài 33m; nhịp 3,4,5 bố trí 4 dầm Super T dài 38,2m; bản mặt cầu bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B27,5 (M.350) dày 18cm; lớp bảo vệ mặt cầu bằng bên tông nhựa nóng C12,5 dày 5cm; gờ cầu bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B27,5 (M.350); lan can bằng thép hình mạ kẽm; khe co giãn sử dụng dạng răng lược và liên tục nhiệt.
- Phần hạ tầng:
+ Mố cầu: Bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B27.5 (M350), hệ cọc gồm 18 cọc bê tông cốt thép dự ứng lực D600, chiều dài dự kiến 36m;
+ Trụ cầu: Trụ T1 và T6: Bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B27,5 (M350), hệ cọc gồm 21 cọc bê tông cốt thép dự ứng lực D600, chiều dài dự kiến 36m; Trụ T2 và T5: Bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B27,5 (M350), hệ cọc gồm 06 cọc khoan nhồi đá 1x2 B27.5 (M350), đường kính cọc D1200, chiều dài dự kiến 41m; Trụ T3 và T4: Bằng bê tông cốt thép đá 1x2 B27,5 (M350), hệ cọc gồm 08 cọc khoan nhồi đá 1x2 B27,5 (M350), đường kính cọc D1200, chiều dài dự kiến 41m.
(3) Phần hệ thống chiếu sáng: Xây dựng hệ thống chiếu sáng trên cầu và đường vào cầu; Đèn cảnh cảnh báo giao thông ở đầu tuyến và cuối tuyến.
(4) Phần an toàn giao thông: Vuốt nối các đường tẻ, cắm cọc tiêu, biển báo, sơn tim đường, sơn gồ giảm tốc... theo Quy chuẩn Quốc gia QCVN 41:2024/BGTVT.
Quy mô đầu tư xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ) (Hình từ Internet)
Mục tiêu đầu tư xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ)
Căn cứ theo khoản 8 Điều 1 Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2025 nêu cụ thể về mục tiêu đầu tư xây dựng mới cầu Mỹ Thạnh huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre (cũ) như sau:
Nhằm đảm bảo an toàn giao thông, thuận tiện cho đi lại của người dân, học sinh trong khu vực; cải thiện và nâng cao đời sống người dân trong khu vực;
Phù hợp với đồ án quy hoạch xây dựng vùng; kết nối mạng lưới giao thông của các tuyến ĐT.883 - ĐT.885-QL.57C, hình thành trục giao thông Bắc Nam của huyện Giồng Trôm;
Góp phần phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Giồng Trôm nói riêng và tỉnh Bến Tre nói chung.