Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang (Quyết định 267/QĐ-UBND)
Nội dung chính
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang (Quyết định 267/QĐ-UBND)
Ngày 15/6/2025, UBND tỉnh Tuyên Quang đã ban hành Quyết định 267/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
Theo Quyết định 267/QĐ-UBND, UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
(1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 91.754,75 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84.910,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.169,61 |
1.2 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.591,90 |
1.3 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 577,71 |
1.4 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.440,15 |
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.584,94 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.7 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.266,55 |
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.349,82 |
1.8.1 | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.952,98 |
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 97,59 |
1.10 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - |
1.11 | Đất làm muối | LMU | - |
1.12 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.806,32 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 464,88 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,54 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,52 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 26,68 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 5,81 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 87,01 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19,30 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,78 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 41,09 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 18,40 |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,44 |
... | ... | ... | ... |
Xem chi tiết diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(2) Kế hoạch thu hồi đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,86 |
1.2 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 23,31 |
1.3 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,55 |
1.4 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,41 |
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,45 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.7 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,00 |
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,86 |
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.10 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - |
1.11 | Đất làm muối | LMU | - |
1.12 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,81 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,55 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - |
(3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất chuyển | Mã sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 69,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 24,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,60 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,79 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất chăn nuôi tập trung hoặc hình thức canh tác khác sang đất trồng | MHT/HNK | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trồng nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 0,65 |
(4) Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:
4.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 12,16 ha.
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện: 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 19,48 ha.
- Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai: 16 công trình, dự án với tổng diện tích là 28,52 ha.
4.2. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024: 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,02 ha.
- Dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm trước, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung diện tích thực hiện và điều chỉnh loại đất thực hiện: 03 dự án, diện tích 10,53 ha.
4.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,4 ha. (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo Quyết định 267/QĐ-UBND)
(5) Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang (Quyết định 267/QĐ-UBND) (Hình từ Internet)
Việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang được quy định ra sao?
Căn cứ Điều 2 Quyết định 267/QĐ-UBND việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang được quy định như sau:
(1) Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và các nội dung khác theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
(2) Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về các thông
tin, số liệu, nội dung thẩm định và sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nội
dung trình Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 204/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 6
năm 2025..
Lưu ý: Trước khi thực hiện sáp xếp theo Nghị quyết 1684/NQ-UBTVQH15, huyện Lâm Bình có 10 đơn vị hành chính cấp xã, gồm:
- Thị trấn Lăng Can.
- 9 xã: Bình An, Hồng Quang, Khuôn Hà, Minh Quang, Phúc Sơn, Phúc Yên, Thổ Bình, Thượng Lâm, Xuân Lập.
Sau khi thực hiện sắp sếp huyện Lâm Bình còn 4 xã gồm:
Số | Đơn vị hành chính thành lập | Thành phần xã/thị trấn cũ hợp nhất |
1 | Xã Thượng Lâm | Khuôn Hà + Thượng Lâm |
2 | Xã Lâm Bình | Thị trấn Lăng Can + Phúc Yên + Xuân Lập |
3 | Xã Minh Quang | Phúc Sơn + Hồng Quang + Minh Quang |
4 | Xã Bình An | Thổ Bình + Bình An |