Mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Gia Lai từ ngày 15/11/2025
Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Nội dung chính
Mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Gia Lai từ ngày 15/11/2025
Ngày 04/11/2025, UBND tỉnh Gia Lai ban hành Quyết định 42/2025/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết định 42/2025/QĐ-UBND, mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Gia Lai như sau:
[1] Địa bàn các phường, xã (nằm ngoài Khu kinh tế Nhơn Hội, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh):
| TT | Loại đất | Tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất | ||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
1 | Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp; đất để xây dựng nhà ở xã hội cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở | 0,5 | 0,6 | 0,7 |
2 | Đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối, nông nghiệp khác | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
3 | Đất công cộng có mục đích kinh doanh | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,5 | 0,8 | 1,3 |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
a | Dự án thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và đặc biệt ưu đãi đầu tư | 0,5 | 0,6 | 0,8 |
b | Dự án không thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và đặc biệt ưu đãi đầu tư | 0,6 | 0,8 | 1 |
6 | Đất thương mại dịch vụ (ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
a | Dự án thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và đặc biệt ưu đãi đầu tư | 0,5 | 0,8 | 1,3 |
b | Dự án không thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và đặc biệt ưu đãi đầu tư | 0,8 | 1 | 1,5 |
7 | Đất sử dụng cho mục đích khai thác khoáng sản |
|
|
|
a | Vàng, titan | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
b | Đá granite | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
c | Đất, đá (làm vật liệu xây dựng các loại), cát, sỏi và các loại khoáng sản khác | 1,3 | 1,8 | 2,3 |
Trong đó:
- Nhóm (địa bàn) theo Phụ lục kèm theo Quyết định 42/2025/QĐ-UBND.
- Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư.
[2] Địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
- Tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất hàng năm cho mục đích khai thác khoáng sản: áp dụng như đối với địa bàn các xã, phường nằm ngoài Khu kinh tế Nhơn Hội, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh.
- Tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất hàng năm cho các mục đích khác (trừ mục đích khai thác khoáng sản) là 0,5%.
[3] Trường hợp sử dụng đất khác với mục đích sử dụng đất ban đầu thì tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất hàng năm được xác định theo mục đích sử dụng đất thực tế.
[4] Trường hợp người sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm mà cho thuê lại thì tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất hàng năm là 3% đối với diện tích đất cho thuê lại.

Mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Gia Lai từ ngày 15/11/2025 (Hình từ Internet)
Khi nào áp dụng mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Gia Lai theo Quyết định 42/2025/QĐ-UBND?
Theo Điều 5 Quyết định 42/2025/QĐ-UBND thì quy định về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Gia Lai theo Quyết định 42/2025/QĐ-UBND được áp dụng từ ngày 15/11/2025.
Đồng thời Quyết định 76/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất), đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Định và Quyết định 61/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (trước đây) Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định 42/2025/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành.
