Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhất

Dưới đây là chi tiết bảng thống kê lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhất.

Nội dung chính

    Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhất

    Theo đó, lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhất cụ thể như sau:

    THÁNG

    NGÀY

    BÁO CÁO

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    THÁNG 1

    15/01

    Báo cáo tình hình hoạt động đại lý thuế năm 2024

    Khoản 8 Điều 24 Thông tư 10/2021/TT-BTC

    THÁNG 1

    20/01

    Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2024

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 1

    20/01

    Tờ khai thuế TNCN tháng 12/2024

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 1

    30/01

    Báo cáo tài chính năm 2024 (đối với DNTN và công ty HD)

    Điểm a khoản 2 Điều 109 Thông tư 200/2014/TT-BTC

    THÁNG 2

    03/02

    Nộp lệ phí môn bài năm 2025

    Khoản 1 Điều 10 Nghị định 126/2020/NĐ-CP

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 2

    03/02

    Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 4/2024

    Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 2

    03/02

    Tờ khai thuế GTGT Quý 4/2024

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 2

    03/02

    Tờ khai thuế TNCN Quý 4/2024

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 2

    20/02

    Tờ khai thuế GTGT tháng 01/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 2

    20/02

    Tờ khai thuế TNCN tháng 01/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 3

    20/3

    Tờ khai thuế GTGT tháng 02/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 3

    20/3

    Tờ khai thuế TNCN tháng 02/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 3

    31/3

    Báo cáo tài chính năm 2024

    Điểm a khoản 2 Điều 109 Thông tư 200/2014/TT-BTC

    Điểm a khoản 1 Điều 80 Thông tư 133/2016/TT-BTC

    THÁNG 3

    31/3

    Quyết toán thuế TNDN năm 2024

    Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 3

    31/3

    Quyết toán thuế TNCN năm 2024

    Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 4

    21/4

    Tờ khai thuế GTGT tháng 3/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 4

    21/4

    Tờ khai thuế TNCN tháng 3/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 5

    05/5

    Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 1/2025

    Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 5

    05/5

    Tờ khai thuế GTGT Quý 1/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 5

    05/5

    Tờ khai thuế TNCN Quý 1/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 5

    20/5

    Tờ khai thuế GTGT tháng 4/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 5

    20/5

    Tờ khai thuế TNCN tháng 4/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 6

    20/6

    Tờ khai thuế GTGT tháng 5/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 6

    20/6

    Tờ khai thuế TNCN tháng 5/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 7

    21/7

    Tờ khai thuế GTGT tháng 6/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 7

    21/7

    Tờ khai thuế TNCN tháng 6/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 7

    30/7

    Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 2/2025

    Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 7

    31/7

    Tờ khai thuế GTGT Quý 2/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 7

    31/7

    Tờ khai thuế TNCN Quý 2/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 8

    20/8

    Tờ khai thuế GTGT tháng 7/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 8

    20/8

    Tờ khai thuế TNCN tháng 7/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 9

    22/9

    Tờ khai thuế GTGT tháng 8/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 9

    22/9

    Tờ khai thuế TNCN tháng 8/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 10

    20/10

    Tờ khai thuế GTGT tháng 9/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 10

    20/10

    Tờ khai thuế TNCN tháng 9/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 10

    30/10

    Nộp thuế TNDN tạm tính Quý 3/2025

    Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 10

    31/10

    Tờ khai thuế GTGT Quý 3/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 10

    31/10

    Tờ khai thuế TNCN Quý 3/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 11

    20/11

    Tờ khai thuế GTGT tháng 10/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 11

    20/11

    Tờ khai thuế TNCN tháng 10/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 12

    15/12

    Nộp hồ sơ khai thuế khoán năm 2026

    Điểm c khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    THÁNG 12

    22/12

    Tờ khai thuế GTGT tháng 11/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    THÁNG 12

    22/12

    Tờ khai thuế TNCN tháng 11/2025

    Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019

    Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP

    *Trên đây là chi tiết lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhất 

    Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhấtLịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2025 theo từng tháng mới nhất (Hình từ Internet)

    Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý thuế

    Căn cứ tại Điều 6 Luật Quản lý thuế năm 2019 quy định các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý thuế bao gồm:

    - Thông đồng, móc nối, bao che giữa người nộp thuế và công chức quản lý thuế, cơ quan quản lý thuế để chuyển giá, trốn thuế.

    - Gây phiền hà, sách nhiễu đối với người nộp thuế.

    - Lợi dụng để chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép tiền thuế.

    - Cố tình không kê khai hoặc kê khai thuế không đầy đủ, kịp thời, chính xác về số tiền thuế phải nộp.

    - Cản trở công chức quản lý thuế thi hành công vụ.

    - Sử dụng mã số thuế của người nộp thuế khác để thực hiện hành vi vi phạm pháp luật hoặc cho người khác sử dụng mã số thuế của mình không đúng quy định của pháp luật.

    - Bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ không xuất hóa đơn theo quy định của pháp luật, sử dụng hóa đơn không hợp pháp và sử dụng không hợp pháp hóa đơn.

    - Làm sai lệch, sử dụng sai mục đích, truy cập trái phép, phá hủy hệ thống thông tin người nộp thuế.

    saved-content
    unsaved-content
    272