Hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ 18/12/1980 (Quyết định 83/2025/QĐ-UBND)
Mua bán Đất tại Thừa Thiên Huế
Nội dung chính
Hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ 18/12/1980
Theo Điều 5 Quyết định 60/2024/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Quyết định 83/2025/QĐ-UBND), hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ ngày 18/12/1980 được giữ nguyên theo đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế trước khi thành lập, sắp xếp theo Nghị quyết 1675/NQ-UBTVQH15 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025.
Căn cứ vào Phụ lục hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở kèm theo Quyết định 83/2025/QĐ-UBND thì hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ ngày 18/12/1980 như sau:
Đơn vị hành chính | Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp sử dụng đất từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 |
1. Phường Thuận An |
|
Tổ dân phố Diên Trường, Tân An, Tân Dương, Tân Mỹ, Tân Bình, Tân Lập, Tân Cảng, Hải Thành, Minh Hải, An Hải, Hải Bình, Hải Tiến, Vĩnh Trị, Thai Dương Thượng Đông, Thai Dương Thượng Tây, Thai Dương Hạ Bắc, Thai Dương Hạ Trung, Thai Dương Hạ Nam | 200 m2 |
Thôn Cự Lại Bắc, Cự Lại Trung, Cự Lại Đông, Cự Lại Nam, Hòa Duân, Trung An, Xuân An, An Dương 1, An Dương 2, An Dương 3 | 400 m2 |
2. Phường Hóa Châu |
|
Tổ dân phố Thế Lại Thượng, Bao Vinh, Địa Linh, La Khê, Minh Thanh, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông, Thủy Phú | 200 m2 |
Tổ dân phố Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai, Vân Quật Đông, Thuận Hòa, Tây Thành, Phú Ngạn, Thành Trung, Kim Đôi, An Thành, Phú Lương A, Thanh Hà, Quán Hòa, Thủy Điền | 400 m2 |
3. Phường Mỹ Thượng |
|
Tổ dân phố Chiết Bi, Ngọc Anh, Lại Thế 1, Lại Thế 2, Tây Thượng, La Ỷ, Tây Trì Nhơn, Nam Thượng, Trung Đông | 200 m2 |
Tổ dân phố Triều Thủy, Truyền Nam, An Truyền, Thủy Diện, Mong An, Dưỡng Mong, Vinh Vệ, Phước Linh, An Lưu, Mỹ Lam, An Hạ | 400 m2 |
4. Phường Vỹ Dạ | 200 m2 |
5. Phường Thuận Hóa | 200 m2 |
6. Phường An Cựu | 200 m2 |
7. Phường Thủy Xuân | 200 m2 |
8. Phường Kim Long | 200 m2 |
9. Phường Hương An | 200 m2 |
10. Phường Phú Xuân | 200 m2 |
11. Phường Hương Trà | 300 m2 |
12. Phường Kim Trà |
|
Tổ dân phố Thượng Khê, Liễu Nam, Trung Thôn, Xuân Tháp, Thanh Tiên, Thanh Lương 2, Thanh Lương 3, Thanh Lương 4, Quê Chữ, La Chữ Thượng, La Chữ Trung, La Chữ Đông, La Chữ Nam, Phụ Ổ 1, Phụ Ổ 2, An Đô | 300 m2 |
Thôn Dương Sơn, Cổ Lão, Liễu Cốc Hạ, Giáp Tây, Triều Sơn Trung, Giáp Trung, Giáp Kiền, Giáp Đông, Giáp Thượng, An Thuận, Vân Cù - Nam Thanh | 400 m2 |
13. Phường Thanh Thủy |
|
Tổ dân phố Vân Thê Thượng, Vân Thê Trung, Vân Thê Nam, Vân Thê Đập, Thanh Tuyền, Thanh Toàn, Lang Xá Bàu, Lang Xá Cồn, Thanh Thủy Chánh | 400 m2 |
Tổ dân phố 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A, 11A, 12A, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12. | 300 m2 |
14. Phường Hương Thủy |
|
Tổ dân phố Chánh Đông, Lợi Nông, Phù Tây 2, Thạch An, Châu Sơn, Phù Tây 1, Thủy Châu, Phù Nam 1, Phù Nam 2, Phù Nam 3, Lương Xuân, Lương Hậu, Lương Nhơn, Lương Đông, Thủy Lương, Lương Mỹ, An Khánh | 300 m2 |
Tổ dân phố Chiết Bi, Tân Tô, Tô Đà 1, Tô Đà 2, Hòa Phong | 400 m2 |
15. Phường Phú Bài |
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10 | 300 m2 |
Tổ dân phố 1A Thủy Phù, 1B Thủy Phù, 2 Thủy Phù, 3 Thủy Phù, 4 Thủy Phù, 5 Thủy Phù, 6 Thủy Phù, 7 Thủy Phù, 8A Thủy Phù, 8B Thủy Phù, 9 Thủy Phù, 10 Thủy Phù | 400 m2 |
Tổ dân phố Hạ, Hộ, Khe Sòng, Thanh Vân, Buồng Tằm, 1 Phú sơn, 2 Phú Sơn, 3 Phú Sơn, 4 Phú Sơn | 500 m2 |
16. Phường Phong Điền |
|
Tổ dân phố Tân Lập 1, Khánh Mỹ, Trạch Thượng 1, Trạch Thượng 2, Vĩnh Nguyên, Trạch Tả | 300 m2 |
Tổ dân phố Trạch Hữu, Đông Lái, An Thôn, Huỳnh Liên, Khúc Lý - Ba Lạp, Tây Lái, Vân Trạch Hòa, Ưu Thượng, Phú Xuân | 400 m2 |
Tổ dân phố Hưng Thái, Lưu Hiền Hòa, Khe Trăn, Hạ Long, Đông Thái, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Phước Thọ, Phong Thu, Hòa Bắc, Phú Kinh Phường, Tân Lập 2, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Hòa Xuân, Bình An, Xuân Lộc, Hiền An - Bến Củi, Hiền An 2, Quảng Lợi, Xuân Điền Lộc | 500 m2 |
17. Phường Phong Thái |
|
Tổ dân phố Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2, Phò Ninh, Đông An, Vĩnh Hương, Phường Hóp, Đông Lâm, An Lỗ, Gia Viên, Hiền Lương, Sơn Tùng, Cao Xá, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Bắc Triều Vịnh, Hưng LongThượng Hòa | 300 m2 |
Tổ dân phố Hiền An, Phổ Lại, Công Thành, Thanh Tân, Sơn Quả, Tứ Chánh, Phe Tư, Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Sơn Bồ, Hiền Sỹ, Đông Dạ | 400 m2 |
18. Phường Phong Dinh |
|
Tổ dân phố Trạch Phổ, Phước Phú, Đức Phú, Cang Nam Cư, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Niêm, Tư, Ba Bàu Chợ, Chùa Thiềm Thượng, Thuận Hòa, Hòa Đức | 300 m2 |
Tổ dân phố Đông Mỹ, Triều Quý, Tả Hữu Tự, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (PT), Hòa Viện, Vĩnh An, Siêu Quần, Tây Phú (VT), Trung Thạnh, Đông Phú, Bàu, Nhất Phong, Mỹ Phú, Chính An, Trung Thạnh, Đại Phú, Lương Mai, Phú Lộc, Ma Nê | 400 m2 |
19. Phường Phong Phú |
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Thế Mỹ A, Thế Mỹ B, Giáp Nam, Mỹ Hòa, Tân Hội, Nhât Tây, Nhì Tây, Nhất Đông, Nhì Đông | 300 m2 |
Tổ dân phố 1 Kế Môn, 2 Kế Môn, Vĩnh Xương, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, Trung Đồng | 400 m2 |
20. Phường Phong Quảng |
|
Tổ dân phố Thế Chí Đông 1, 2, 3, 4, 5, 6, Minh Hương, Ngư nghiệp, Hải Thế, Hải Thành, Hải Nhuận, Hải Phú, Hải Đông | 300 m2 |
Tổ dân phố Thành Công 1, 2, 3, 4, Tiến Công, An Lộc, Tân Thành, Am Thiền, Cương Giáng, Lãnh Thủy 1, 2, 3, 13, Vĩnh Tu, Đông Hải, Tân Mỹ, Tây Hải | 400 m2 |
21. Phường Dương Nỗ | 200 m2 |
22. Xã Đan Điền | 400 m2 |
23. Xã Quảng Điền |
|
Thôn Thủ Lễ 2, 3, Khuông Phò Đông, Hà Đồ - Phước Lập, Mai Dương, Lâm Lý, An Xuân Bắc, An Xuân Đông, An Xuân Tây, Đông Xuyên, Mỹ Xá, Phú Lương B, Phước Thanh, Phò Nam B, Niêm Phò, Tân Xuân Lai, Phò Nam, La Vân Hạ, La Vân Thượng, Lương Cổ Nam, Phước Yên | 400 m2 |
Thôn An Gia, Giang Đông, Khuông Phò Nam, Lương Cổ Tây, Thạch Bình, Thủ Lễ Nam, Tráng Lực, Uất Mậu, Vân Căn, Vĩnh Hòa | 300 m2 |
24. Xã Phú Vinh | 400 m2 |
25. Xã Phú Hồ | 400 m2 |
26. Xã Phú Vang |
|
Thôn Đức Lam Trung, Hòa Đông, Hòa Tây, Trường Lưu, Viễn Trình, Lương Viện | 300 m2 |
Thôn Diêm Trụ, Hà Kênh, Mong A, Mong B, Mong C, Thanh Lam Bồ, Hà Trữ Thượng, Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập, Phường Nhất, Phường 2, 3, 4, 5 | 400 m2 |
27. Xã Vinh Lộc | 400 m2 |
28. Xã Hưng Lộc | 400 m2 |
29. Xã Lộc An | 400 m2 |
30. Xã Phú Lộc |
|
Tổ dân phố Mũi Né, Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 300 m2 |
Thôn Hòa Mậu, Trung Phước Tượng, Cao Đôi Xã, Đông Hải, Lê Thái Thiện, Khe Su, Đồng Lưu, Trung An, Tân An Hải, Hòa An, Mai Gia Phường, Tân An | 400 m2 |
31. Xã Chân Mây – Lăng Cô |
|
Thôn Lập An, Loan Lý, An Cư Đông 1, An Cư Đông 2, An Cư Tân, An Cư Tây, Hói Dừa, Đồng Dương, Hải Vân | 300 m2 |
Thôn Phước An, Phước Lộc, Thổ Sơn, Trung Kiền, Thuỷ Tụ, Thuỷ Dương, Phú Gia, Cảnh Dương, Bình An, Bình An 2, Phú Hải, Phú Cường Xuyên, Phước Hưng, An Bàng, Thuỷ Yên Thôn, Thuỷ Yên Hạ, Thuỷ Yên Thượng, Thuỷ Cam | 400 m2 |
32. Xã Long Quảng | 500 m2 |
33. Xã Nam Đông | 500 m2 |
34. Xã Khe Tre |
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4 và 5 | 300 m2 |
Thôn Hà An, thôn Phú Đa, thôn Phú Nam, thôn Xuân Phú, thôn Phú Hòa, Thôn Ka Tư, thôn Thanh An, thôn Phú Mậu, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Dổi, thôn Ria Hố, thôn Cha Măng | 500 m2 |
35. Xã Bình Điền |
|
Thôn Bình Sơn, Quang Lộc, Hải Tân, Bình Dương, Tân Phong, Tân Thọ, Tam Hiệp, Hòa Hợp, Hòa Dương, Phú Tuyên, Thôn Hiệp Hòa, Bồ Hòn | 400 m2 |
Thôn 1, 2, 3, 4, 5, Đông Hòa, Phú Lợi, Thuận Lợi, An Vinh, Thuận Lộc | 500 m2 |
36. Xã A Lưới 1 | 500 m2 |
37. Xã A Lưới 2 |
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 300 m2 |
Thôn Ra Lóoc - A Sốc, Lê Lộc 2, Lê Ninh, A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh, Pi Ây 2, KLeng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Âr Bả Nhâm, Pâr Nghi, Pâr Nghi 1, A Ngo, Bình Sơn, Tà Roi, Diên Mai | 500 m2 |
38. Xã A Lưới 3 | 500 m2 |
39. Xã A Lưới 4 | 500 m2 |
40. Xã A Lưới 5 | 500 m2 |
Hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ 18/12/1980 (Quyết định 83/2025/QĐ-UBND) (Hình từ Internet)
Thời điểm áp dụng hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trước 18/12/1980 theo Quyết định 83/2025/QĐ-UBND
Tại Điều 4 Quyết định 83/2025/QĐ-UBND đã có nội dung quy định như sau:
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2025./
Dựa theo nội dung quy định nêu trên, thời điểm áp dụng hạn mức công nhận đất ở tại Huế đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trước 18/12/1980 theo Quyết định 83/2025/QĐ-UBND là từ ngày 02/10/2025.