Địa chỉ 18 Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 từ 01/7/2025 (Hải Phòng mới và Quảng Ninh)
Nội dung chính
Địa chỉ 18 Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 từ 01/7/2025 (Hải Phòng mới và Quảng Ninh)
Ngày 20/6/2025, Giám đốc Kho bạc Nhà nước ban hành Quyết định 5757/QĐ-KBNN về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của phòng giao dịch thuộc kho bạc nhà nước khu vực III do kho bạc Nhà nước ban hành.
Cụ thể, Quyết định 5757/QĐ-KBNN quy định về địa chỉ 18 Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3.
Kho bạc Nhà nước khu vực 3 quản lý các địa bàn gồm:
1. Hải Phòng mới = Hải Phòng cũ + Hải Dương
2. Quảng Ninh
Dưới đây là địa chỉ 18 Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 từ 01/7/2025 (Hải Phòng mới và Quảng Ninh)
TT | TT2 | Phòng chức năng | Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ | Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ | ĐVHC cấp xã mới |
---|---|---|---|---|---|
HẢI PHÒNG | |||||
1 | 1 | Phòng Giao dịch số 1 | Quận Lê Chân, Đặc khu Bạch Long Vĩ | KBNN Lê Chân | Phường Lê Chân; Phường An Biên; Đặc khu Bạch Long Vĩ |
2 | 2 | Phòng Giao dịch số 2 | Thành phố Thủy Nguyên, Huyện Cát Hải | KBNN Thủy Nguyên | Phường Thủy Nguyên; Phường Thiên Hương; Phường Hòa Bình; Phường Nam Triệu; Phường Bạch Đằng; Phường Lưu Kiếm; Phường Lê Ich Mộc; Xã Việt Khê; Đặc khu Cát Hải |
3 | 3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Kiến Thụy, Quận Đồ Sơn | KBNN Kiến Thụy | Xã Kiến Thụy; Xã Kiến Minh; Xã Kiến Hải; Xã Kiến Hưng; Xã Nghi Dương; Phường Nam Đồ Sơn; Phường Đồ Sơn |
4 | 4 | Phòng Giao dịch số 4 | Huyện An Lão, Huyện Tiên Lãng, Huyện Vĩnh Bảo | KBNN An Lão | Xã An Hưng; Xã An Khánh; Xã An Quang; Xã An Trường; Xã An Lão; Xã Quyết Thắng; Xã Tiên Lãng; Xã Tân Minh; Xã Tiên Minh; Xã Chấn Hưng; Xã Hưng Thắng; Xã Vĩnh Bảo; Xã Nguyễn Bình Khiêm; Xã Vĩnh An; Xã Vĩnh Hải; Xã Vĩnh Hòa; Xã Vĩnh Thịnh; Xã Vĩnh Thuận |
HẢI DƯƠNG | |||||
5 | 1 | Phòng Giao dịch số 5 | Thành phố Hải Dương | KBNN Hải Dương | Phường Hải Dương; Phường Lê Thanh Nghị; Phường Việt Hòa; Phường Thành Đông; Phường Nam Đồng; Phường Tân Hưng; Phường Thạch Khôi; Phường Tứ Minh; Phường Ái Quốc |
6 | 2 | Phòng Giao dịch số 6 | Huyện Nam Sách, Huyện Thanh Hà | KBNN Nam Sách | Xã Nam Sách; Xã Thái Tân; Xã Hợp Tiến; Xã Trần Phú; Xã An Phú; Xã Thanh Hà; Xã Hà Tây; Xã Hà Bắc; Xã Hà Nam; Xã Hà Đông |
7 | 3 | Phòng Giao dịch số 7 | Huyện Gia Lộc, Huyện Cẩm Giàng | KBNN Gia Lộc | Xã Gia Lộc; Xã Yết Kiêu; Xã Gia Phúc; Xã Trường Tân; Xã Cẩm Giàng; Xã Tuệ Tĩnh; Xã Mao Điền; Xã Cẩm Giàng |
8 | 4 | Phòng Giao dịch số 8 | Thành phố Chí Linh | KBNN Chí Linh | Phường Chu Văn An; Phường Chí Linh; Phường Trần Hưng Đạo; Phường Nguyễn Trãi; Phường Trần Nhân Tông; Phường Lê Đại Hành |
9 | 5 | Phòng Giao dịch số 9 | Huyện Kim Thành, Thị xã Kinh Môn | KBNN Kim Thành | Phường Kinh Môn; Phường Nguyễn Đại Năng; Phường Trần Liễu; Phường Bắc An Phú; Phường Phạm Sư Mạnh; Phường Nhị Chiểu; Xã Nam An Phú; Xã Phù Thái; Xã Lai Khê; Xã An Thành; Xã Kim Thành |
10 | 6 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Thanh Miện, Huyện Bình Giang | KBNN Thanh Miện | Xã Thanh Miện; Xã Bắc Thanh Miện; Xã Hải Hưng; Xã Nguyễn Lương Bằng; Xã Nam Thanh Miện; Xã Kẻ Sặt; Xã Bình Giang; Xã Dương An; Xã Thượng Hồng |
11 | 7 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Tứ Kỳ, Huyện Ninh Giang | KBNN Ninh Giang | Xã Tứ Kỳ; Xã Tân Kỳ; Xã Đại Sơn; Xã Chí Minh; Xã Lạc Phượng; Xã Nguyễn Giáp; Xã Ninh Giang; Xã Vĩnh Lại; Xã Khúc Thừa Dụ; Xã Tân An; Xã Hồng Châu |
QUẢNG NINH | |||||
12 | 1 | Phòng Giao dịch số 12 | Thành phố Hạ Long | KBNN Quảng Ninh | Phường Tuần Châu; Phường Việt Hưng; Phường Bãi Cháy; Phường Hà Tu; Phường Hà Lầm; Phường Cao Xanh; Phường Hồng Gai; Phường Hạ Long; Phường Hoành Bồ; Xã Quảng La; Xã Thống Nhất |
13 | 2 | Phòng Giao dịch số 13 | Thành phố Cẩm Phả, Huyện Vân Đồn | KBNN Cẩm Phả | Phường Mông Dương; Phường Quang Hanh; Phường Cẩm Phả; Phường Cửa Ông; Xã Hải Hà; Đặc khu Vân Đồn |
14 | 3 | Phòng Giao dịch số 14 | Thành phố Uông Bí, Thị xã Quảng Yên | KBNN Uông Bí | Phường Yên Tử; Phường Vàng Danh; Phường Uông Bí; Phường Đông Mai; Phường Hiệp Hòa; Phường Quảng Yên; Phường Hà An; Phường Phong Cốc; Phường Liên Hòa |
15 | 4 | Phòng Giao dịch số 15 | Thành phố Đông Triều | KBNN Đông Triều | Phường An Sinh; Phường Đông Triều; Phường Bình Khê; Phường Mạo Khê; Phường Hoàng Quế |
16 | 5 | Phòng Giao dịch số 16 | Huyện Tiên Yên, Huyện Ba Chẽ, Huyện Bình Liêu | KBNN Tiên Yên | Xã Tiên Yên; Xã Điền Xá; Xã Đông Ngũ; Xã Hải Lạng; Xã Lương Minh; Xã Kỳ Thượng; Xã Ba Chẽ; Xã Hoành Mô; Xã Lục Hồn; Xã Bình Liêu |
17 | 6 | Phòng Giao dịch số 17 | Thành phố Móng Cái, Huyện Hải Hà, Huyện Đầm Hà | KBNN Móng Cái | Xã Hải Sơn; Xã Hải Ninh; Xã Vĩnh Thực; Phường Móng Cái 1; Phường Móng Cái 2; Phường Móng Cái 3; Xã Quảng Hà; Xã Dương Hoa; Xã Quảng Đức; Xã Cái Chiên; Xã Quảng Tân; Xã Đầm Hà |
18 | 7 | Phòng Giao dịch số 18 | Huyện đảo Cô Tô | KBNN Cô Tô | Đặc khu Cô Tô |
Địa chỉ 18 Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 từ 01/7/2025 (Hải Phòng mới và Quảng Ninh) (Hình từ Internet)
Quyết định về Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 khi nào có hiệu lực?
Theo Điều 2 Quyết định 5757/QĐ-KBNN quy định như sau:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Tài vụ - Quản trị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực III và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Như vậy, Quyết định về Phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.