Cập nhật mã định danh Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II (TPHCM) từ 17/7/2025
Nội dung chính
Cập nhật mã định danh Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II (TPHCM) từ 17/7/2025
Ngày 17/7/2025, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC.
Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025.
Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/7/2025.
Theo đó, mã định danh Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II (TPHCM) từ 17/7/2025 được quy định cụ thể tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 và Phụ lục tại Quyết định 1067/QĐ-BTC năm 2025 như sau:
STT | Mã cấp 4 | Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 | Trạng thái |
---|---|---|---|
1 | G12.12.79.762 | Phòng Giao dịch số 1 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
2 | G12.12.79.787 | Phòng Giao dịch số 2 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
3 | G12.12.79.783 | Phòng Giao dịch số 3 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
4 | G12.12.79.761 | Phòng Giao dịch số 4 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
5 | G12.12.79.777 | Phòng Giao dịch số 5 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
6 | G12.12.79.765 | Phòng Giao dịch số 6 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
7 | G12.12.79.766 | Phòng Giao dịch số 7 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
8 | G12.12.79.778 | Phòng Giao dịch số 8 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
9 | G12.12.79.774 | Phòng Giao dịch số 9 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
10 | G12.12.79.770 | Phòng Giao dịch số 10 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Đổi tên |
11 | G12.12.79.788 | Phòng Giao dịch số 11 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
12 | G12.12.79.789 | Phòng Giao dịch số 12 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
13 | G12.12.79.790 | Phòng Giao dịch số 13 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
14 | G12.12.79.791 | Phòng Giao dịch số 14 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
15 | G12.12.79.792 | Phòng Giao dịch số 15 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
16 | G12.12.79.793 | Phòng Giao dịch số 16 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
17 | G12.12.79.794 | Phòng Giao dịch số 17 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
18 | G12.12.79.795 | Phòng Giao dịch số 18 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
19 | G12.12.79.796 | Phòng Giao dịch số 19 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
20 | G12.12.79.797 | Phòng Giao dịch số 20 - Kho bạc Nhà nước Khu vực II | Thêm mới |
"Trên đây là danh sách cập nhật mã định danh Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II (TPHCM) từ 17/7/2025"
Cập nhật mã định danh Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II (TPHCM) từ 17/7/2025 (Hình từ Internet)
Danh sách Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II từ 01/7/2025
Căn cứ theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5756/QĐ-KBNN năm 2025 quy định cụ thể danh sách Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II từ 01/7/2025 như sau:
TT | TT2 | Phòng chức năng | Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ | Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ | ĐVHC cấp xã mới |
II |
| KBNN Khu vực II | HCM = HCM + Bình Dương + BRVT |
| |
|
|
| Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
1 | 1 | Phòng Giao dịch số 1 | Thành phố Thủ Đức | KBNN Thủ Đức | Phường Hiệp Bình; Phường Tam Bình; Phường Thủ Đức; Phường Linh Xuân; Phường Long Bình; Phường Tăng Nhơn Phú; Phường Phước Long; Phường Long Phước; Phường Long Trường; Phường An Khánh; Phường Bình Trưng; Phường Cát Lái. |
2 | 2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Cần Giờ | KBNN Cần Giờ | Xã Bình Khánh; Xã Cần Giờ; Xã An Thới Đông; Xã Thạnh An. |
3 | 3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Củ Chi | KBNN Củ Chi | Xã An Nhơn Tây; Xã Thái Mỹ; Xã Nhuận Đức; Xã Tân An Hội; Xã Củ Chi; Xã Phú Hòa Đông; Xã Bình Mỹ. |
4 | 4 | Phòng Giao dịch số 4 | Quận 12 Huyện Hóc Môn | KBNN Quận 12 | Phường Đông Hưng Thuận; Phường Trung Mỹ Tây; Phường Tân Thới Hiệp; Phường Thới An; Phường An Phú Đông; Xã Hóc Môn; Xã Bà Điểm; Xã Xuân Thới Sơn; Xã Đông Thạnh. |
5 | 5 | Phòng Giao dịch số 5 | Quận Bình Tân Huyện Bình Chánh | KBNN Bình Tân | Phường Bình Tân; Phường Bình Hưng Hòa; Phường Bình Trị Đông; Phường An Lạc; Phường Tân Tạo; Xã Vĩnh Lộc; Xã Tân Vĩnh Lộc; Xã Bình Lợi; Xã Tân Nhựt; Xã Bình Chánh; Xã Hưng Long; Xã Bình Hưng. |
6 | 6 | Phòng Giao dịch số 6 | Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận | KBNN Bình Thạnh | Phường Gia Định; Phường Bình Thạnh; Phường Bình Lợi Trung; Phường Thạnh Mỹ Tây; Phường Bình Quới; Phường Hạnh Thông; Phường An Nhơn; Phường Gò Vấp; Phường Thông Tây Hội; Phường An Hội Tây; Phường An Hội Đông; Phường Đức Nhuận; Phường Cầu Kiệu; Phường Phú Nhuận. |
7 | 7 | Phòng Giao dịch số 7 | Quận Tân Bình Quận Tân Phú | KBNN Tân Bình | Phường Tân Sơn Hòa; Phường Tân Sơn Nhất; Phường Tân Hòa; Phường Bảy Hiền; Phường Tân Bình; Phường Tân Sơn; Phường Tây Thạnh; Phường Tân Sơn Nhì; Phường Phú Thọ Hòa; Phường Phú Thạnh; Phường Tân Phú. |
8 | 8 | Phòng Giao dịch số 8 | Quận 7 Huyện Nhà Bè | KBNN Quận 7 | Phường Tân Mỹ; Phường Tân Hưng; Phường Tân Thuận; Phường Phú Thuận; Xã Nhà Bè; Xã Hiệp Phước. |
9 | 9 | Phòng Giao dịch số 9 | Quận 5 Quận 6 Quận 8 | KBNN Quận 5 | Phường Chợ Quán; Phường An Đông; Phường Chợ Lớn; Phường Bình Tiên; Phường Bình Tây; Phường Bình Phú; Phường Phú Lâm; Phường Chánh Hưng; Phường Bình Đông; Phường Phú Định. |
10 | 10 | Phòng Giao dịch số 10 | Quận 3 Quận 10 Quận 11 | KBNN Quận 3 | Phường Bàn Cờ; Phường Xuân Hòa; Phường Nhiêu Lộc; Phường Vườn Lài; Phường Diên Hồng; Phường Hòa Hưng; Phường Hòa Bình; Phường Phú Thọ; Phường Bình Thới; Phường Minh Phụng. |
11 | 11 | Phòng Giao dịch số 11 | Quận 1 | KBNN Quận 1 | Phường Tân Định; Phường Bến Thành; Phường Sài Gòn; Phường Cầu Ông Lãnh. |
|
|
| Bà Rịa - Vũng Tàu |
| |
12 | 1 | Phòng Giao dịch số 12 | Thành phố Bà Rịa | KBNN Bà Rịa - Vũng Tàu | Phường Bà Rịa; Phường Long Hương; Phường Tam Long. |
13 | 2 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Phú Mỹ | KBNN Phú Mỹ | Phường Phú Mỹ; Phường Tân Thành; Phường Tân Phước; Phường Tân Hải; Xã Châu Pha. |
14 | 3 | Phòng Giao dịch số 14 | Huyện Châu Đức | KBNN Châu Đức | Xã Ngãi Giao; Xã Bình Giã; Xã Kim Long; Xã Châu Đức; Xã Xuân Sơn; Xã Nghĩa Thành. |
15 | 4 | Phòng Giao dịch số 15 | Thành phố Vũng Tàu Huyện Côn Đảo | KBNN Vũng Tàu | Phường Vũng Tàu; Phường Tam Thắng; Phường Rạch Dừa; Phường Phước Thắng; Xã Long Sơn; Đặc khu Côn Đảo. |
16 | 5 | Phòng Giao dịch số 16 | Huyện Long Đất Huyện Xuyên Mộc | KBNN Xuyên Mộc | Xã Đất Đỏ; Xã Long Hải; Xã Long Điền; Xã Phước Hải; Xã Hòa Hiệp; Xã Bình Châu; Xã Hồ Tràm; Xã Xuyên Mộc; Xã Hoà Hội; Xã Bàu Lâm. |
|
|
| Bình Dương |
| |
17 | 1 | Phòng Giao dịch số 17 | Thành phố Thủ Dầu Một | KBNN Bình Dương | Phường Bình Dương; Phường Chánh Hiệp; Phường Thủ Dầu Một; Phường Phú Lợi. |
18 | 2 | Phòng Giao dịch số 18 | Thành phố Dĩ An Thành phố Thuận An | KBNN Dĩ An | Phường Đông Hòa; Phường Dĩ An; Phường Tân Đông Hiệp; Phường Thuận An; Phường Thuận Giao; Phường Bình Hòa; Phường Lái Thiêu; Phường An Phú. |
19 | 3 | Phòng Giao dịch số 19 | Thành phố Bến Cát Huyện Dầu Tiếng Huyện Bàu Bàng | KBNN Bàu Bàng | Phường Phú An; Phường Tây Nam; Phường Long Nguyên; Phường Bến Cát; Phường Chánh Phú Hòa; Phường Thới Hòa; Phường Hòa Lợi; Xã Trừ Văn Thố; Xã Bàu Bàng; Xã Minh Thạnh; Xã Long Hòa; Xã Dầu Tiếng; Xã Thanh An. |
20 | 4 | Phòng Giao dịch số 20 | Thành phố Tân Uyên Huyện Phú Giáo Huyện Bắc Tân Uyên | KBNN Bắc Tân Uyên | Phường Vĩnh Tân; Phường Tân Uyên; Phường Tân Hiệp; Phường Tân Khánh; Phường Bình Cơ; Xã Bắc Tân Uyên; Xã Thường Tân; Xã An Long; Xã Phước Thành; Xã Phước Hòa; Xã Phú Giáo. |