Địa chỉ 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới)
Nội dung chính
Địa chỉ 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới)
Ngày 24/6/2025, Giám đốc Kho bạc Nhà nước đã ban hành Quyết định 5762/QĐ-KBNN về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 8.
Theo đó, tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5762/QĐ-KBNN nêu rõ địa chỉ 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới)
Danh sách địa chỉ 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới) như sau:
TT | TT2 | Phòng chức năng | Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cũ | Trụ sở làm việc | ĐVHC cấp xã mới (tỉnh) |
---|---|---|---|---|---|
VIII | Kho bạc Nhà nước khu vực 8 | 1. Phú Thọ = Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hoà Bình 2. Tuyên Quang = Tuyên Quang + Hà Giang | |||
Phú Thọ | |||||
1 | 1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện Phù Ninh, TX Phú Thọ | KBNN Thị xã Phú Thọ | Xã Phú Ninh; Xã Dân Chủ; Xã Phú Mỹ; Xã Trạm Thản; Xã Bình Phú; Phường Phong Châu; Phường Phú Thọ; Phường Âu Cơ. |
2 | 2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Tam Nông, Huyện Thanh Thủy | KBNN Tam Nông | Xã Tam Nông; Xã Thọ Văn; Xã Vạn Xuân; Xã Hiền Quan; Xã Thanh Thủy; Xã Đào Xá; Xã Tú Vũ. |
3 | 3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Thanh Sơn, Huyện Tân Sơn | KBNN Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn; Xã Võ Miếu; Xã Văn Miếu; Xã Cự Đồng; Xã Hương Cần; Xã Yên Sơn; Xã Khả Cửu; Xã Tân Sơn; Xã Minh Đài; Xã Lai Đồng; Xã Thu Cúc; Xã Xuân Đài; Xã Long Cốc. |
4 | 4 | Phòng Giao dịch số 4 | Huyện Cẩm Khê, Huyện Yên Lập | KBNN Cẩm Khê | Xã Cẩm Khê; Xã Phú Khe; Xã Hùng Việt; Xã Đồng Lương; Xã Tiên Lương; Xã Văn Bán; Xã Yên Lập; Xã Thượng Long; Xã Sơn Lương; Xã Xuân Viên; Xã Minh Hòa; Xã Trung Sơn. |
5 | 5 | Phòng Giao dịch số 5 | Huyện Thanh Ba, Huyện Hạ Hòa | KBNN Thanh Ba | Xã Thanh Ba; Xã Quảng Yên; xã Hoàng Cương; Xã Đồng Thành; Xã Chí Tiên; Xã Liên Minh; Xã Hạ Hòa; Xã Đan Thượng; Xã Yên Kỳ; Xã Vĩnh Chân; Xã Vân Lang; Xã Hiền Lương. |
6 | 6 | Phòng Giao dịch số 6 | Huyện Đoan Hùng | KBNN Đoan Hùng | Xã Đoan Hùng; Xã Tây Cốc; Xã Chân Mộng; Xã Chí Đám; Xã Bằng Luân. |
Vĩnh Phúc | |||||
7 | 1 | Phòng Giao dịch số 7 | TP. Vĩnh Yên | KBNN Vĩnh Phúc | Phường Vĩnh Phúc; Phường Vĩnh Yên. |
8 | 2 | Phòng Giao dịch số 8 | TP. Phúc Yên, Huyện Tam Đảo, Huyện Bình Xuyên | KBNN Phúc Yên | Phường Phúc Yên; Phường Xuân Hòa; Xã Tam Đảo; Xã Đại Đình; Xã Đạo Trù; Xã Bình Xuyên; Xã Bình Tuyên; Xã Bình Nguyên; Xã Xuân Lãng. |
9 | 3 | Phòng Giao dịch số 9 | Huyện Tam Dương, Huyện Lập Thạch, Huyện Sông Lô | KBNN Lập Thạch | Xã Tam Dương; Xã Hội Thịnh; Xã Hoàng An; Xã Tam Dương Bắc; Xã Lập Thạch; Xã Tiên Lữ; Xã Thái Hòa; Xã Liên Hòa; Xã Hợp Lý; Xã Sơn Đông; Xã Sông Lô; Xã Tam Sơn; Xã Hải Lựu; Xã Yên Lãng. |
10 | 4 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Yên Lạc, Huyện Vĩnh Tường | KBNN Vĩnh Tường | Xã Yên Lạc; Xã Tề Lỗ; Xã Tam Hồng; Xã Nguyệt Đức; Xã Liên Châu; Xã Thổ Tăng; Xã Vĩnh Tường; Xã Vĩnh Hưng; Xã Vĩnh An; Xã Vĩnh Phú; Xã Vĩnh Thành. |
Hoà Bình | |||||
11 | 1 | Phòng Giao dịch số 11 | TP. Hòa Bình | KBNN Hòa Bình | Xã Thịnh Minh; Phường Hòa Bình; Phường Kỳ Sơn; Phường Tân Hòa; Phường Thống Nhất. |
12 | 2 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Kim Bôi, Huyện Lạc Thủy | KBNN Lạc Thủy | Xã Lạc Thủy; Xã An Bình; Xã An Nghĩa; xã Kim Bôi; Xã Mường Động; Xã Nhật Sơn; Xã Hợp Kim; Xã Dũng Tiến. |
13 | 3 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Lạc Sơn, Huyện Yên Thủy | KBNN Lạc Sơn | Xã Lạc Sơn; Xã Mường Vàng; Xã Nhân Nghĩa; Xã Yên Phú; Xã Đại Đồng; Xã Thượng Cốc; Xã Quyết Thắng; Xã Ngọc Sơn; Xã Yên Thủy; Xã Yên Trị; Xã Lạc Lương. |
14 | 4 | Phòng Giao dịch số 14 | Huyện Mai Châu, Huyện Tân Lạc | KBNN Tân Lạc | Xã Pà Cò; Xã Bảo La; Xã Mai Hạ; Xã Mai Châu; Xã Tân Mai; Xã Tân Lạc; Xã Mường Bi; Xã Toàn Thắng; Xã Mường Hoa; Xã Vân Sơn. |
15 | 5 | Phòng Giao dịch số 15 | Huyện Cao Phong, Huyện Đà Bắc | KBNN Đà Bắc | Xã Cao Phong; Xã Mường Thượng; Xã Thung Nai; Xã Đà Bắc; Xã Cao Sơn; Xã Đức Nhân; Xã Quý Đức; Xã Tân Pheo; Xã Tiền Phong. |
16 | 6 | Phòng Giao dịch số 16 | Huyện Lương Sơn | KBNN Lương Sơn | Xã Lương Sơn; Xã Liên Sơn; Xã Cao Dương. |
Tuyên Quang | |||||
17 | 1 | Phòng Giao dịch số 17 | Huyện Sơn Dương | KBNN Sơn Dương | Xã Tân Trào; Xã Minh Thành; Xã Sơn Dương; Xã Bình Ca; Xã Tân Thành; Xã Sơn Thủy; Xã Phú Lương; Xã Trường Sinh; Xã Hồng Sơn; Xã Đông Thọ. |
18 | 2 | Phòng Giao dịch số 18 | Huyện Hàm Yên, Huyện Yên Sơn | KBNN Yên Sơn | Xã Hùng Đức; Xã Yên Phú; xã Bạch Xá; Xã Phú Liru; Xã Hàm Yên; Xã Bình Xá; Xã Thái Sơn; Xã Thái Hòa; Xã Kiến Thiết; Xã Hùng Lợi; Xã Trung Sơn; Xã Thái Bình; Xã Tân Long; Xã Xuân Vân; Xã Lực Hành; Xã Yên Sơn; Xã Nhữ Khê. |
19 | 3 | Phòng Giao dịch số 19 | Huyện Na Hang, Huyện Lâm Bình, Huyện Chiêm Hóa | KBNN Chiêm Hóa | Xã Côn Lôn; Xã Yên Hòa; Xã Thượng Nông; Xã Hồng Thái; Xã Na Hang; Xã Thượng Lâm; Xã Lâm Bình; Xã Minh Quang; Xã Bình An; Xã Trung Hà; Xã Tân Mỹ; Xã Yên Lập; Xã Tân An; Xã Chiêm Hóa; Xã Hoà An; Xã Kiên Đài; Xã Trí Phú; Xã Kim Bình; Xã Yên Nguyên. |
Hà Giang | |||||
20 | 1 | Phòng Giao dịch số 20 | TP. Hà Giang | KBNN Hà Giang | Xã Ngọc Đường; Phường Hà Giang 1; Phường Hà Giang 2. |
21 | 2 | Phòng Giao dịch số 21 | Huyện Bắc Quang, Huyện Quang Bình | KBNN Bắc Quang | Xã Tân Quang; Xã Đồng Tâm; Xã Liên Hiệp; Xã Bằng Hành; Xã Bắc Quang; Xã Hùng An; Xã Vĩnh Tuy; Xã Đồng Yên; Xã Tiên Yên; Xã Xuân Giang; Xã Bằng Lăng; Xã Yên Thanh; Xã Quảng Bình; xã Tân Trinh; Xã Tiên Nguyên. |
22 | 3 | Phòng Giao dịch số 22 | Huyện Xín Mần | KBNN Xín Mần | Xã Xín Mần; Xã Pà Vầy Sủ; Xã Nấm Dẩn; Xã Trung Thịnh; Xã Quảng Nguyên; Xã Khuôn Lùng. |
23 | 4 | Phòng Giao dịch số 23 | Huyện Hoàng Su Phì | KBNN Hoàng Su Phì | Xã Thông Nguyên; Xã Hồ Thầu; Xã Nậm Dịch; Xã Tản Tiền; Xã Hoàng Su Phì; Xã Tàng Tín; Xã Bản Máy; Xã Pờ Ly Ngài. |
24 | 5 | Phòng Giao dịch số 24 | Huyện Vị Xuyên | KBNN Vị Xuyên | Xã Lao Chải; Xã Thanh Thủy; Xã Phú Linh; Xã Linh Hồ; Xã Bạch Ngọc; Xã Vị Xuyên; Xã Việt Lâm; Xã Minh Tân; Xã Thuận Hoà; Xã Tùng Bá; Xã Thượng Sơn; Xã Cao Bồ. |
25 | 6 | Phòng Giao dịch số 25 | Huyện Quản Bạ, Huyện Yên Minh | KBNN Quản Bạ | Xã Ngọc Long; Xã Thắng Mố; Xã Bạch Đích; Xã Yên Minh; Xã Mậu Duệ; Xã Du Già; Xã Đường Thượng; Xã Lũng Tám; Xã Cán; Xã Nghĩa Thuận; Xã Quản Bạ; Xã Tùng Vài. |
26 | 7 | Phòng Giao dịch số 26 | Huyện Đồng Văn, Huyện Mèo Vạc | KBNN Đồng Văn | Xã Sủng Máng; Xã Sơn Vĩ; Xã Mèo Vạc; Xã Khâu Vai; Xã Niêm Sơn; Xã Tát Ngà; Xã Đồng Văn; Xã Lũng Cú; Xã Sà Phìn; Xã Phố Bảng; Xã Lũng Phìn. |
27 | 8 | Phòng Giao dịch số 27 | Huyện Bắc Mê | KBNN Bắc Mê | Xã Yên Cường; Xã Đường Hồng; Xã Bắc Mê; Xã Minh Ngọc; Xã Giáp Trung; Xã Minh Sơn. |
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây.
Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
Địa chỉ 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới) (Hình từ Internet)
Cơ cấu tổ chức của 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới)
Căn cứ tại Điều 3 Quyết định 5919/QĐ-KBNN năm 2025 quy định về cơ cấu tổ chức của 27 phòng giao dịch kho bạc Nhà nước khu vực 8 từ 01/7/2025 (Phú Thọ và Tuyên Quang mới) như sau:
1. Phòng có Trưởng phòng và một số Phó Trưởng phòng, trong đó:
- Trưởng phòng chịu trách nhiệm toàn diện trước Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Phòng Giao dịch trên địa bàn quản lý.
Phó Trưởng phòng chịu trách nhiệm trước Trưởng phòng và pháp luật về lĩnh vực công tác được phân công phụ trách.
2. Phòng Giao dịch làm việc theo chế độ chuyên viên.