Chính thức danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025

Ngày 12/6/2025, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025, trong đó thông qua danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025.

Nội dung chính

    Chính thức danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025

    Ngày 12 tháng 6 năm 2025, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025.

    Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025 có hiệu lực từ ngày 12/6/2025. Theo đó, cả nước chính thức có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố.

    Dưới đây là chính thức danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025:

    STT

    Tên tỉnh trước khi sắp xếp đơn vị hành chính

    Tên tỉnh sau sắp xếp đơn vị hành chính

    1

    TP Hà Nội

    TP Hà Nội

    2

    TP Huế

    TP Huế

    3

    Quảng Ninh

    Quảng Ninh

    4

    Cao Bằng

    Cao Bằng

    5

    Lạng Sơn

    Lạng Sơn

    6

    Lai Châu

    Lai Châu

    7

    Điện Biên

    Điện Biên

    8

    Sơn La

    Sơn La

    9

    Thanh Hóa

    Thanh Hóa

    10

    Nghệ An

    Nghệ An

    11

    Hà Tĩnh

    Hà Tĩnh

    12

    Tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai

    Tỉnh Lào Cai

    13

    Tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên

    Tỉnh Thái Nguyên

    14

    Tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ

    Tỉnh Phú Thọ

    15

    Tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh

    Tỉnh Bắc Ninh

    16

    Tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên

    Tỉnh Hưng Yên

    17

    Thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương

    Thành phố Hải Phòng

    18

    Tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình

    Tỉnh Ninh Bình

    19

    Tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị

    Tỉnh Quảng Trị

    20

    Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam

    Thành phố Đà Nẵng

    21

    Tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi

    Tỉnh Quảng Ngãi

    22

    Tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai

    Tỉnh Gia Lai

    23

    Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa

    Tỉnh Khánh Hòa

    24

    Tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng

    Tỉnh Lâm Đồng

    25

    Tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk

    Tỉnh Đắk Lắk

    26

    Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương

    Thành phố Hồ Chí Minh

    27

    Tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai

    Tỉnh Đồng Nai

    28

    Tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh

    Tỉnh Tây Ninh

    29

    Thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang

    Thành phố Cần Thơ

    30

    Tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long

    Tỉnh Vĩnh Long

    32

    Tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp

    Tỉnh Đồng Tháp

    32

    Tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau

    Tỉnh Cà Mau

    33

    Tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang

    Tỉnh An Giang

    34

    Tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang

    Tỉnh Tuyên Quang

    (*) Trên đây là thông tin "Chính thức danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025".

    Diện tích 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025

    Sau đây là diện tích của 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025:

    STTTÊN TỈNH THÀNHDIỆN TÍCH (km²)
    1TP Hà Nội3.359,8
    2TP Huế4.947,1
    3Quảng Ninh6.207,9
    4Cao Bằng6.700,4
    5Lạng Sơn8.310,2
    6Lai Châu9.068,7
    7Điện Biên9.539,9
    8Sơn La14.109,8
     Thanh Hóa11.114,7
    10Nghệ An16.486,5
    11Hà Tĩnh5.994,4
    12Tuyên Quang (Sáp nhập Hà Giang và Tuyên Quang)13.795,6
    13Lào Cai (Sáp nhập Lào Cai và Yên Bái)13.256,92
    14Thái Nguyên (Sáp nhập Thái Nguyên và Bắc Kạn)8.375,21
    15Phú Thọ (Sáp nhập Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ)9.361,38
    16Bắc Ninh (Sáp nhập Bắc Ninh và Bắc Giang)4.718,6
    17Hưng Yên (Sáp nhập Hưng Yên và Thái Bình)2.514,81
    18TP Hải Phòng (Sáp nhập TP Hải Phòng và Hải Dương)3.194,72
    19Ninh Bình (Sáp nhập Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình)3.942,62
    20Quảng Trị (Sáp nhập Quảng Bình và Quảng Trị)12.700
    21TP Đà Nẵng (Sáp nhập Quảng Nam và TP Đà Nẵng)11.859,59
    22Quảng Ngãi (Sáp nhập Kon Tum và Quảng Ngãi)14.832,55
    23Gia Lai (Sáp nhập Gia Lai và Bình Định)21.576,53
    24Khánh Hòa (Sáp nhập Ninh Thuận và Khánh Hòa)8.555,86
    25Lâm Đồng (Sáp nhập Đắk Nông, Bình Thuận và Lâm Đồng)24.233,07
    26Đắk Lắk (Sáp nhập Phú Yên và Đắk Lắk)18.096,40
    27TPHCM (Sáp nhập Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương và TPHCM)6.772,59
    28Đồng Nai (Sáp nhập Bình Phước và Đồng Nai)12.737,18
    29Tây Ninh (Sáp nhập Tây Ninh và Long An)8.536,44
    30TP Cần Thơ (Sáp nhập Sóc Trăng, Hậu Giang và TP Cần Thơ)6.360,83
    31Vĩnh Long (Sáp nhập Bến Tre, Vĩnh Long và Trà Vinh)6.296,20
    32Đồng Tháp (Sáp nhập Tiền Giang và Đồng Tháp)5.938,64
    33Cà Mau (Sáp nhập Bạc Liêu và Cà Mau)7.942,39
    34An Giang (Sáp nhập Kiên Giang và An Giang)9.888,91

    (*) Trên đây là danh sách diện tích 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025.

    Chính thức danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025

    Chính thức danh sách 34 tỉnh thành từ 12/6/2025 (Hình từ Internet)

    Dự kiến danh sách toàn bộ xã phường của 34 tỉnh thành sau sáp nhập tỉnh, sáp nhập xã 

    Ngày 27/5/2025, Bộ Nội vụ ban hành Công văn 2896/BNV-CQĐP về việc cung cấp thông tin danh mục dự kiến đơn vị hành chính cấp xã mới.

    Trả lời Văn bản số 6318/BTC-CTK ngày 12/5/2025 của Bộ Tài chính về việc đề nghị cung cấp thông tin các đơn vị hành chính cấp xã mới sau sắp xếp, Bộ Nội vụ có ý kiến như sau:

    Trên cơ sở các hồ sơ Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã đã được Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Bộ Nội vụ đã thống kê danh mục dự kiến các đơn vị hành chính cấp xã mới hình thành sau sắp xếp theo các cặp đơn vị hành chính cấp tỉnh mới

    Sau đây là danh sách toàn bộ xã phường của 34 tỉnh thành sau sáp nhập tỉnh, sáp nhập xã (Dự kiến):

    saved-content
    unsaved-content
    176