Chi tiết bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ

Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai đã thông qua Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai, trong đó có bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ.

Mua bán Đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán Đất tại Yên Bái

Nội dung chính

    Chi tiết bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ

    Thực hiện Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, chính thức sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Lào Cai.

    Tại Nghị quyết 1673/NQ-UBTVQH15 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lào Cai năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành nêu rõ sau khi sắp xếp, tỉnh Lào Cai có 99 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 89 xã và 10 phường; trong đó có 81 xã, 10 phường hình thành sau sắp xếp và 08 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Nậm Xé, Ngũ Chỉ Sơn, Chế Tạo, Lao Chải, Nậm Có, Tà Xi Láng, Cát Thịnh, Phong Dụ Thượng.

    Cụ thể, tỉnh Yên Bái cũ sau sáp nhập với tỉnh Lào Cai giảm từ 168 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 146 xã, 12 phường và 10 thị trấn) xuống còn 51 đơn vị (gồm 44 xã và 7 phường).

    Ngày 09/12/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai đã thông qua Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

    Tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND quy định bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ chi tiết xã phường cụ thể như sau:

    (1) Danh sách các xã của tỉnh Yên Bái cũ sau sáp nhập

    STT

    Tên đơn vị hành chính mới

    Đơn vị hành chính cũ

    1

    Xã Khao Mang

    Xã Hồ Bốn, xã Khao Mang

    2

    Xã Mù Cang Chải

    Thị trấn Mù Cang Chải, xã Kim Nọi, xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha

    3

    Xã Púng Luông

    Xã Nậm Khắt, xã La Pán Tẩn, xã Dế Xu Phình, xã Púng Luông

    4

    Xã Tú Lệ

    Xã Cao Phạ, xã Tú Lệ

    5

    Xã Trạm Tấu

    Xã Pá Lau, xã Pá Hu, xã Túc Đán, xã Trạm Tấu

    6

    Xã Hạnh Phúc

    Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công, xã Hát Lừu, xã Xà Hồ

    7

    Xã Phình Hồ

    Xã Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Phình Hồ

    8

    Xã Liên Sơn

    Thị trấn Nông trường Liên Sơn, xã Sơn A, xã Nghĩa Phúc

    9

    Xã Gia Hội

    Xã Nậm Búng, xã Nậm Lành, xã Gia Hội

    10

    Xã Sơn Lương

    Xã Nậm Mười, xã Sùng Đô, xã Suối Quyền, xã Sơn Lương

    11

    Xã Văn Chấn

    Thị trấn Sơn Thịnh, xã Đồng Khê, xã Suối Bu, xã Suối Giàng

    12

    Xã Thượng Bằng La

    Thị trấn Nông trường Trần Phú, xã Thượng Bằng La

    13

    Xã Chấn Thịnh

    Xã Tân Thịnh (huyện Văn Chấn), xã Đại Lịch, xã Chấn Thịnh

    14

    Xã Nghĩa Tâm

    Xã Bình Thuận, xã Minh An, xã Nghĩa Tâm

    15

    Xã Phong Dụ Hạ

    Xã Xuân Tầm, xã Phong Dụ Hạ

    16

    Xã Châu Quế

    Xã Châu Quế Thượng, xã Châu Quế Hạ

    17

    Xã Lâm Giang

    Xã Lang Thíp, xã Lâm Giang

    18

    Xã Đông Cuông

    Xã Quang Minh, xã An Bình, xã Đông An, xã Đông Cuông

    19

    Xã Tân Hợp

    Xã Đại Sơn, xã Nà Hẩu, xã Tân Hợp

    20

    Xã Mậu A

    Thị trấn Mậu A, xã Yên Thái, xã An Thịnh, xã Mậu Đông, xã Ngòi A

    21

    Xã Xuân Ái

    Xã Đại Phác, xã Yên Phú, xã Yên Hợp, xã Viễn Sơn, xã Xuân Ái

    22

    Xã Mỏ Vàng

    Xã An Lương, xã Mỏ Vàng

    23

    Xã Lâm Thượng

    Xã Mai Sơn, xã Khánh Thiện, xã Tân Phượng, xã Lâm Thượng

    24

    Xã Lục Yên

    Thị trấn Yên Thế, xã Minh Xuân, xã Yên Thắng, xã Liễu Đô

    25

    Xã Tân Lĩnh

    Xã Minh Chuẩn, xã Tân Lập, xã Phan Thanh, xã Khai Trung, xã Tân Lĩnh

    26

    Xã Khánh Hòa

    Xã Tô Mậu, xã An Lạc, xã Động Quan, xã Khánh Hòa

    27

    Xã Phúc Lợi

    Xã Trúc Lâu, xã Trung Tâm, xã Phúc Lợi

    28

    Xã Mường Lai

    Xã An Phú, xã Vĩnh Lạc, xã Minh Tiến, xã Mường Lai

    29

    Xã Cảm Nhân

    Xã Xuân Long, xã Ngọc Chấn, xã Cảm Nhân

    30

    Xã Yên Thành

    Xã Phúc Ninh, xã Mỹ Gia, xã Xuân Lai, xã Phúc An, xã Yên Thành

    31

    Xã Thác Bà

    Thị trấn Thác Bà, xã Vũ Linh, xã Bạch Hà, xã Hán Đà, xã Vĩnh Kiên, xã Đại Minh

    32

    Xã Yên Bình

    Thị trấn Yên Bình, xã Tân Hương, xã Thịnh Hưng, xã Đại Đồng

    33

    Xã Bảo Ái

    Xã Cảm Ân, xã Mông Sơn, xã Tân Nguyên, xã Bảo Ái

    34

    Xã Trấn Yên

    Thị trấn Cổ Phúc, xã Báo Đáp, xã Tân Đồng, xã Thành Thịnh, xã Hòa Cuông, xã Minh Quán

    35

    Xã Hưng Khánh

    Xã Hồng Ca, xã Hưng Khánh

    36

    Xã Lương Thịnh

    Xã Hưng Thịnh, xã Lương Thịnh

    37

    Xã Việt Hồng

    Xã Việt Cường, xã Vân Hội, xã Việt Hồng

    38

    Xã Quy Mông

    Xã Kiên Thành, xã Y Can, xã Quy Mông

    39

    Xã Chế Tạo

    Không thực hiện sắp xếp

    40

    Xã Lao Chải

    Không thực hiện sắp xếp

    41

    Xã Nậm Có

    Không thực hiện sắp xếp

    42

    Xã Tà Xi Láng

    Không thực hiện sắp xếp

    43

    Xã Cát Thịnh

    Không thực hiện sắp xếp

    44

    Xã Phong Dụ Thượng

    Không thực hiện sắp xếp

    (2) Danh sách các phường của tỉnh Yên Bái cũ sau sáp nhập

    1

    Phường Nghĩa Lộ

    Phường Tân An, phường Pú Trạng, xã Nghĩa An, xã Nghĩa Sơn

    2

    Phường Trung Tâm

    Phường Trung Tâm, xã Phù Nham, xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Lộ

    3

    Phường Cầu Thia

    Phường Cầu Thia, xã Thanh Lương, xã Thạch Lương, xã Phúc Sơn, xã Hạnh Sơn

    4

    Phường Văn Phú

    Phường Yên Thịnh, xã Tân Thịnh (TP Yên Bái), xã Văn Phú, xã Phú Thịnh

    5

    Phường Yên Bái

    Phường Đồng Tâm, phường Yên Ninh, phường Minh Tân, phường Nguyễn Thái Học, phường Hồng Hà

    6

    Phường Nam Cường

    Phường Nam Cường (TP Yên Bái), xã Minh Bảo, xã Tuy Lộc, xã Cường Thịnh

    7

    Phường Âu Lâu

    Phường Hợp Minh, xã Giới Phiên, xã Minh Quân, xã Âu Lâu

    Tải file bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ (đất nông nghiệp)

    Tải file bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ (đất phi nông nghiệp 44 xã sau sáp nhập)

    Tải file bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ (đất phi nông nghiệp 7 phường sau sáp nhập)

    Chi tiết bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũChi tiết bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ (Hình từ Internet)

    Bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ khi nào được áp dụng?

    Căn cứ tại Điều 14 Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND quy định về hiệu lực thi hành như sau:

    Điều 14. Hiệu lực thi hành
    1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
    2. Bãi bỏ các nghị quyết sau:
    a) Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
    b) Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

    Theo đó, Bảng giá đất 2026 tỉnh Yên Bái cũ chính thức được áp dụng từ ngày 01/01/2026.

    saved-content
    unsaved-content
    1