Cập nhật tên và trụ sở các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nội dung chính
Cập nhật tên các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025
Ngày 16/06/2025, Quốc hội thông qua Nghị quyết 1667/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Khánh Hòa năm 2025.
Theo đó, sau khi sắp xếp, tỉnh Khánh Hòa có 65 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 48 xã, 16 phường và 01 đặc khu, chính thức hoạt động từ ngày 01/7/2025.
Cập nhật tên các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025:
STT | Xã phường mới của Khánh Hòa | Xã phường của Khánh Hòa trước sáp nhập |
1 | Phường Nha Trang | Phường Vạn Thạnh, Lộc Thọ, Vĩnh Nguyên, Tân Tiến và Phước Hòa |
2 | Phường Bắc Nha Trang | Phường Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Lương và xã Vĩnh Phương |
3 | Phường Tây Nha Trang | Phường Ngọc Hiệp, Phương Sài và các xã Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Trung |
4 | Phường Nam Nha Trang | Phường Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thái và xã Phước Đồng |
5 | Phường Bắc Cam Ranh | Phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc và xã Cam Thành Nam |
6 | Phường Cam Ranh | Phường Cam Phú, Cam Lộc và Cam Phúc Nam |
7 | Phường Cam Linh | Phường Cam Thuận, Cam Lợi và Cam Linh |
8 | Phường Ba Ngòi | Phường Ba Ngòi, xã Cam Phước Đông |
9 | Xã Nam Cam Ranh | Xã Cam Lập, Cam Bình, Cam Thịnh Đông và Cam Thịnh Tây |
10 | Phường Ninh Hòa | Phường Ninh Hiệp, Ninh Đa, xã Ninh Đông, Ninh Phụng, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Ninh Thuận |
11 | Phường Đông Ninh Hòa | Phường Ninh Diêm, Ninh Hải, Ninh Thủy, xã Ninh Phước |
12 | Phường Hòa Thắng | Phường Ninh Giang, Ninh Hà, xã Ninh Phú |
13 | Xã Bắc Ninh Hòa | Xã Ninh An, Ninh Sơn, Ninh Thọ |
14 | Xã Tân Định | Xã Ninh Xuân, Ninh Quang, Ninh Bình |
15 | Xã Nam Ninh Hòa | Xã Ninh Lộc, Ninh Ích, Ninh Hưng, Ninh Tân |
16 | Xã Tây Ninh Hòa | Xã Ninh Tây, Ninh Sim |
17 | Xã Hòa Trí | Xã Ninh Thượng, Ninh Trung, Ninh Thân |
18 | Xã Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã, xã Vạn Phú, Vạn Lương |
19 | Xã Vạn Hưng | Xã Xuân Sơn, Vạn Hưng |
20 | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Bình, Vạn Thắng |
21 | Xã Tu Bông | Xã Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Phước |
22 | Xã Đại Lãnh | Xã Vạn Thạnh, Vạn Thọ và Đại Lãnh |
23 | Xã Diên Khánh | Thị trấn Diên Khánh, xã Diên An và xã Diên Toàn |
24 | Xã Diên Lạc | Xã Diên Thạnh, Diên Lạc, Diên Hòa |
25 | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn, Diên Phú, Diên Lâm |
26 | Xã Diên Lâm | Xã Xuân Đồng, Diên Lâm |
27 | Xã Diên Thọ | Xã Diên Tân, Diên Phước, Diên Thọ |
28 | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên, Bình Lộc, Suối Hiệp |
29 | Xã Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức, các xã Cam Hải Đông, Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc và một phần các xã Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Hòa, Cam Tân, Cam An Bắc, Cam An Nam, Suối Tân |
30 | Xã Suối Dầu | Xã Suối Cát và một phần các xã Cam Hòa, Cam Tân, Suối Tân |
31 | Xã Cam Hiệp | Xã Sơn Tân, phần còn lại của xã Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam; phần còn lại của các xã Cam Hòa, Cam Tân, Suối Tân |
32 | Xã Cam An | Xã Cam Phước Tây, phần còn lại của xã Cam An Bắc, Cam An Nam |
33 | Xã Bắc Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình, Khánh Đông |
34 | Xã Trung Khánh Vĩnh | Xã Khánh Trung, Khánh Hiệp |
35 | Xã Tây Khánh Vĩnh | Xã Giang Ly, Khánh Thượng, Khánh Nam |
36 | Xã Nam Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà, Khánh Thành, Liên Sang, Sơn Thái |
37 | Xã Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh, xã Sông Cầu, Khánh Phú |
38 | Xã Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Hiệp, Sơn Bình |
39 | Xã Tây Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Hiệp, Sơn Bình |
40 | Xã Đông Khánh Sơn | Xã Sơn Trung, Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam |
41 | Xã Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân, xã Phước Thuận, Phước Hải |
42 | Xã Phước Hữu | Xã Phước Thái, Phước Hữu |
43 | Xã Phước Hậu | Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hậu |
44 | Xã Thuận Nam | Xã Phước Nam, Phước Ninh, Phước Minh |
45 | Xã Cà Ná | Xã Phước Diêm, Cà Ná |
46 | Xã Phước Hà | Xã Nhị Hà, Phước Hà |
47 | Xã Phước Dinh | Xã An Hải, Phước Dinh, một phần phường Đông Hải |
48 | Xã Ninh Hải | Xã Phương Hải, Tri Hải, Bắc Sơn |
49 | Xã Xuân Hải | Xã Hộ Hải, Tân Hải, Xuân HảiUBND |
50 | Xã Vĩnh Hải | Xã Nhơn Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải |
51 | Xã Thuận Bắc | Xã Bắc Phong, Phước Kháng, Lợi Hải |
52 | Xã Công Hải | Xã Phước Chiến, Công Hải |
53 | Xã Ninh Sơn | Thị trấn Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
54 | Xã Lâm Sơn | Xã Lương Sơn, Lâm Sơn |
55 | Xã Anh Dũng | Xã Ma Nới và xã Hòa Sơn |
56 | Xã Mỹ Sơn | Xã Phước Trung, Mỹ Sơn |
57 | Xã Bác Ái Đông | Xã Phước Đại, Phước Thành |
58 | Xã Bác Ái | Xã Phước Tiến, Phước Thắng, Phước Chính |
59 | Xã Bác Ái Tây | Xã Phước Hòa, Phước Tân, Phước Bình |
60 | Phường Phan Rang | Phường Kinh Dinh, Phủ Hà, Đài Sơn và Đạo Long |
61 | Phường Đông Hải | Phường Mỹ Bình, Mỹ Đông, Mỹ Hải, phần còn lại của phường Đông Hải |
62 | Phường Ninh Chử | Phường Văn Hải, thị trấn Khánh Hải |
63 | Phường Bảo An | Phường Văn Hải, thị trấn Khánh Hải |
64 | Phường Đô Vinh | Phường Đô Vinh, xã Nhơn Sơn |
65 | Đặc khu Trường Sa | Thị trấn Trường Sa, xã Song Tử Tây và xã Sinh Tồn |
Cập nhật tên và trụ sở các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Cập nhật trụ sở các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025
Cập nhật trụ sở các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025:
Cập nhật trụ sở các xã phường mới của Khánh Hòa sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)