08:21 - 01/10/2024

Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh được xác định ra sao?

Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh được xác định ra sao theo quy định pháp luật hiện hành?

Nội dung chính

    Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh được xác định ra sao?

    Tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể  do tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:

    Mục

    Tổn Thương

    Tỷ lệ

     

    Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

     

    1.

    Tổn thương rễ thần kinh

     

    1.1.

    Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

    3 - 5

    1.2.

    Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

    9

    1.3.

    Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1 một bên

    11-15

    1.4.

    Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1 một bên

    21

    1.5.

    Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

    16-20

    1.6.

    Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

    26-30

    1.7.

    Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

    61-65

    1.8.

    Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

    87

    2.

    Tổn thương đám rối thần kinh một bên

     

    2.1.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

    11-15

    2.2.

    Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

    21 - 25

    2.3.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

    26-30

    2.4.

    2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới

    46-50

    2.5.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

    51 -55

    2.6.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong

    46 - 50

    2.7.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài

    46-50

    2.8.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau

    51-55

    2.9.

    Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên

    65

    2.10.

    Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên

    68

    2.11.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)

    26 - 30

    2.12.

    Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng

    41 -45

    2.13.

    Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng

    36-40

    2.14.

    Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

    61

    3.

    Tổn thương dây thần kinh một bên

     

    3.1.

    Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

    11-15

    3.2.

    Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

    21 -25

    3.3.

    Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

    5-7

    3.4.

    Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

    11

    3.5.

    Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

    5-7

    3.6.

    Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

    11

    3.7.

    Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

    7- 10

    3.8.

    Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

    11-15

    3.9.

    Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn

    7- 10

    3.10.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

    16-20

    3.11.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

    31 -35

    3.12.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

    11-15

    3.13.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

    26-30

    3.14.

    Tổn thương nhánh thần kinh quay

    11-15

    3.15.

    Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ % TTCT tối đa, đoạn 1/3 dưới tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu)

    26-30

    3.16.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay)

    41 -45

    3.17.

    Tổn thương nhánh thần kinh trụ

    11-15

    3.18.

    Tổn thương bán phần thần kinh trụ

    21 - 25

    3.19.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

    31 -35

    3.20.

    Tổn thương nhánh thần kinh giữa

    11-15

    3.21.

    Tổn thương bán phần thần kinh giữa

    21 -25

    3.22.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

    31 -35

    3.23.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

    11-15

    3.24.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong

    11-15

    3.25.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

    11-15

    3.26.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

    21 -25

    3.27.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau

    3-5

    3.28.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

    7 - 10

    3.29.

     Tổn thương nhánh thần kinh đùi

    11-15

    3.30.

    Tổn thương bán phần thần kinh đùi

    21 -25

    3.31.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

    36-40

    3.32.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì

    3 - 5

    3.33.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì

    7-9

    3.34.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

    7- 10

    3.35.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

    16-20

    3.36.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

    6- 10

    3.37.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

    11-15

    3.38.

    Tổn thương bán phần thần kinh hông to

    26-30

    3.39.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đinh trám khoeo

    41-45

    3.40.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi

    51

    3.41.

    Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

    7- 10

    3.42.

    Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

    16-20

    3.43.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

    26-30

    3.44.

    Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

    6- 10

    3.45.

    Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

    11-15

    3.46.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

    21 -25

    4.

    Tổn thương thần kinh sọ một bên

     

    4.1.

    Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

    11-15

    4.2.

    Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

    21 -25

    4.3.

    Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tính tỷ lệ % TTCT theo Mục IV. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác, Chương tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác

     

    4.4.

    Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III

    11-15

    4.5

    Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III

    21 -25

    4.6.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

    35

    4.7.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

    3-5

    4.8.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV

    11-15

    4.9.

    Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

    7- 10

    4.10.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V

    16-20

    4.11.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

    31

    4.12.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI

    5-7

    4.13.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

    16-20

    4.14.

    Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII

    7- 10

    4.15.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

    16-20

    4.16.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

    26-30

    4.17.

    Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Tính tỷ lệ % TTCT theo di chứng Hội chứng Tiền đình (Mục XV.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh, và/hoặc Nghe kém (Mục 1.1.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương Tai - Mũi - Họng

     

    4.18.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

    11-15

    4.19.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

    21

    4.20.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

    11-15

    4 21.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

    21

    4.22.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

    11 - 15

    4.23.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

    2]

    4.24.

    Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

    21-25

    4.25.

    Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

    41

     

    3